Từ láy Chờ vờ. Đặt câu với từ láy Chờ vờ (hay nhất)
Bài viết từ láy Chờ vờ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chờ vờ: từ loại, nghĩa của từ
Chờ vờ (Từ láy vần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- To lớn, quá cỡ, không cân đối, trông chướng. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chờ vờ
- Bộ đồ chờ vờ khiến cô ấy trông rất lôi thôi.
- Cái tủ gỗ chờ vờ đặt giữa phòng khách khiến không gian trở nên chật chội.
- Chiếc xe tải nhỏ nhưng lại chở thùng hàng chờ vờ, trông không cân đối và dường như sắp đổ.
- Bức tượng đá chờ vờ đặt giữa sân trường, ai đi qua cũng phải ngước nhìn.
- Đôi giày rộng thùng thình, nhìn chờ vờ so với bàn chân nhỏ bé của cô ấy.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)