Từ láy Chờ chạng. Đặt câu với từ láy Chờ chạng (hay nhất)
Bài viết từ láy Chờ chạng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chờ chạng: từ loại, nghĩa của từ
Chờ chạng (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Chậm chạp, rề rà, chần chừ, không sốt sắng. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chờ chạng
- Anh ấy làm việc gì cũng chờ chạng, khiến mọi người phải sốt ruột.
- Đứa bé bước từng bước chờ chạng.
- Xe cộ ùn tắc, dòng người di chuyển chờ chạng giữa trời nắng gắt.
- Mẹ dặn cô ấy hãy chuẩn bị nhanh đừng chờ chạng.
- Mặc dù đã muộn làm nhưng cô ấy vẫn đi bộ chờ chạng trên vỉa hè.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)