Từ láy Chim bỉm. Đặt câu với từ láy Chim bỉm (hay nhất)
Bài viết từ láy Chim bỉm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chim bỉm: từ loại, nghĩa của từ
Chim bỉm (Từ láy vần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Lặng lẽ, không nói năng gì. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chim bỉm
- Anh ấy cứ ngồi chim bỉm, chẳng nói một lời nào.
- Cô bé chim bỉm ngồi nghe mọi người nói chuyện và không góp lời nào.
- Dù ai hỏi gì, cậu ta cũng chỉ chim bỉm, không đáp lại.
- Trong cuộc họp, anh ấy chỉ chim bỉm không đưa ra một ý kiến nào.
- Sau khi nghe tin buồn, cả gia đình đều chim bỉm.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)