Từ láy Chì chiết. Đặt câu với từ láy Chì chiết (hay nhất)
Bài viết từ láy Chì chiết chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chì chiết: từ loại, nghĩa của từ
Chì chiết (Từ láy vần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
- Đay nghiến, dằn vặt một cách riết róng khiến người khác phải khó chịu. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chì chiết
* Đặt 05 câu với từ láy “Chì chiết”:
- Mẹ chì chiết tôi cả buổi vì tôi nghỉ học.
- Dù mọi chuyện đã qua nhưng cô ấy không ngừng chì chiết tôi.
- Cô ấy luôn nói chuyện với giọng chì chiết nên ai cũng sợ.
- Hàng xóm nhà tôi luôn cãi cọ, chì chiết nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
- Bà ấy chì chiết lũ trẻ vì những sai lầm mà chúng gây ra.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)