Từ láy Chèm chẹp. Đặt câu với từ láy Chèm chẹp (hay nhất)
Bài viết từ láy Chèm chẹp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chèm chẹp: từ loại, nghĩa của từ
Chèm chẹp (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Miêu tả tiếng chẹp miệng, trầm, nhỏ do miệng ngậm lại rồi mở ra liên tiếp. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chèm chẹp
* Đặt 05 câu với từ láy “Chèm chẹp”:
- Cậu ta ăn xong cứ đứng chèm chẹp miệng, rất mất lịch sự.
- Mỗi khi căng thẳng, anh ấy lại chèm chẹp miệng.
- Mẹ tôi chèm chẹp miệng khi không vừa ý.
- Vừa ăn tôi vừa nghe thấy tiếng chèm chẹp miệng rất to.
- Cậu ta vừa chèm chẹp miệng vừa suy nghĩ.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)