Từ láy Chậm chạp. Đặt câu với từ láy Chậm chạp (hay nhất)
Bài viết từ láy Chậm chạp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chậm chạp: từ loại, nghĩa của từ
Chậm chạp (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Nghĩa 1: Chậm với vẻ nặng nề, khó khăn. - Nghĩa 2: Không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chậm chạp
* Đặt 05 câu với từ láy “Chậm chạp”:
- Nghĩa 1: Cô ấy đi lại chậm chạp vì đôi chân mỏi sau một ngày làm việc dài.
- Nghĩa 1: Anh ta làm việc chậm chạp, mất rất nhiều thời gian.
- Nghĩa 1: Lúc trời mưa, anh ấy lái xe chậm chạp vì đường trơn.
- Nghĩa 2: Cô ấy làm việc chậm chạp, không kịp hoàn thành công việc đúng hạn.
- Nghĩa 2: Anh ta di chuyển chậm chạp, không thể theo kịp các đồng đội trong trận đấu.
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)