Từ láy Cằn nhằn. Đặt câu với từ láy Cằn nhằn (hay nhất)

Bài viết từ láy Cằn nhằn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cằn nhằn: từ loại, nghĩa của từ

Cằn nhằn

(Từ láy vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cằn nhằn

* Đặt 05 câu với từ láy “Cằn nhằn”:

- Mẹ cứ cằn nhằn suốt về việc tôi chưa dọn phòng sạch sẽ.

- Cô ấy cằn nhằn về việc trời mưa khiến chuyến đi bị hoãn lại.

- Anh ấy cằn nhằn mãi về công việc, làm không khí trở nên căng thẳng.

- Tôi không thể chịu nổi khi nghe anh ta cằn nhằn về những chuyện nhỏ nhặt.

- Mỗi lần gặp nhau, cô ấy luôn cằn nhằn về những khó khăn trong cuộc sống.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học