Từ láy Cằn cặt. Đặt câu với từ láy Cằn cặt (hay nhất)

Bài viết từ láy Cằn cặt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cằn cặt: từ loại, nghĩa của từ

Cằn cặt

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Phụ từ

- Nghĩa 1: (Cách nói năng) riết róng, khắt khe một cách dai dẳng.

- Nghĩa 2: (Khóc) lên từng cơn dài rồi lặng đi, không thành tiếng, như bị nghẹt hơi.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cằn cặt

* Đặt 05 câu với từ láy “Cằn cặt”:

- Nghĩa 1: Cô ấy cằn cặt mãi về việc tôi chưa làm xong bài tập.

- Nghĩa 1: Anh ta cứ cằn cặt từng chi tiết nhỏ khiến cuộc họp kéo dài mãi.

- Nghĩa 1: Thầy giáo cằn cặt từng lỗi sai nhỏ trong bài kiểm tra của học sinh.

- Nghĩa 2: Mẹ nhìn thấy con cằn cặt khóc mà không thể làm gì, chỉ lặng lẽ an ủi.

- Nghĩa 2: Khi nghe tin buồn, anh ta cằn cặt khóc, không thể kiềm chế được cảm xúc.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học