Từ láy Bù xù. Đặt câu với từ láy Bù xù (hay nhất)

Bài viết từ láy Bù xù chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Bù xù: từ loại, nghĩa của từ

Bù xù

(Từ láy vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Chỉ lông, tóc dài, rậm và rối bù lên do không được chải chuốt.

2. Đặt 5 câu với từ láy Bù xù

* Đặt 05 câu với từ láy “Bù xù”:

- Sau khi thức dậy, tóc của cô ấy bù xù.

- Cậu bé chơi đùa cả ngày ngoài trời, tóc bù xù và bẩn thỉu.

- Con mèo hoang với bộ lông bù xù, nhìn thật đáng thương.

- Anh ấy không chịu chải tóc, để mái tóc bù xù trông rất lôi thôi.

- Cô ấy có mái tóc bù xù sau khi chạy ra ngoài dưới mưa, thật là lộn xộn.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học