Từ láy Bồng bồng. Đặt câu với từ láy Bồng bồng (hay nhất)

Bài viết từ láy Bồng bồng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Bồng bồng: từ loại, nghĩa của từ

Bồng bồng

(Từ láy toàn phần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ, động từ, phụ từ

- Nghĩa 1: (Danh từ) Cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn.

- Nghĩa 2: (Động từ) Địu, cõng trên lưng một cách nhẹ nhàng.

- Nghĩa 3: (Phụ từ) Lớn phát triển nhanh, rõ rệt có thể nhận thấy được.

2. Đặt 5 câu với từ láy Bồng bồng

* Đặt 05 câu với từ láy “Bồng bồng”:

- Nghĩa 1: Món canh bồng bồng thanh mát rất phổ biến trong mùa hè.

- Nghĩa 1: Tôi thích ăn rau bồng bồng vì có vị nhẹ và dễ chế biến.

- Nghĩa 2: Bà địu em bé trên lưng.

- Nghĩa 2: Mẹ bồng bồng em bé ngủ say, cẩn thận không làm em thức giấc.

- Nghĩa 3: Sau vài tháng, vườn rau đã bồng bồng, cây cối xanh tốt lên trông thấy.

nhỏ.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học