Từ láy Băng băng. Đặt câu với từ láy Băng băng (hay nhất)

Bài viết từ láy Băng băng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Băng băng: từ loại, nghĩa của từ

Băng băng

(Từ láy toàn bộ)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Chỉ việc di chuyển nhanh và mạnh đến mức như không có gì có thể cản được.

2. Đặt 5 câu với từ láy Băng băng

* Đặt 05 câu với từ láy “Băng băng”:

- Anh ấy chạy băng băng trên đường đua.

- Chiếc xe lướt băng băng trên con đường vắng.

- Con thuyền băng băng vượt qua những con sóng lớn.

- Dòng nước lũ băng băng cuốn trôi mọi thứ trên đường.

- Những cơn gió mùa đông thổi băng băng, mang theo hơi lạnh từ phương Bắc.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học