Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cơ cực (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cơ cực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cơ cực”

 

Cơ cực

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ sự đói khổ và vất vả đến tột cùng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cơ cực”

- Từ đồng nghĩa của từ “cơ cực” là: cùng cực, khốn cùng, gian nan, gian khổ, khó khăn, trắc trở.

- Từ trái nghĩa của từ “cơ cực” là: dễ dàng, nhẹ nhàng, thuận lợi, suôn sẻ, an nhàn, sung sướng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cơ cực”

- Đặt câu với từ “cơ cực”:

+ Hoàn cảnh của gia đình cô ấy rất cơ cực.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cơ cực”:

+ Chiến tranh đã khiến nhiều người rơi vào cảnh khốn cùng.

+ Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.

+ Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cơ cực”:

+ Với cách làm này nhóm em rất dễ dàng dành chiến thắng.

+ Cửa hàng tạp hoá nhà dì em bán hàng rất thuận lợi.

+ Mọi người đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học