Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ban công (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ban công chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ban công”

 

Ban công

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

phần sân gác nhô ra ngoài nhà, xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ban công”

- Từ đồng nghĩa của từ “ban công” là: lan can

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ban công”

- Đặt câu với từ “ban công”:

+ Ban công nhà em trồng đầy hoa hồng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ban công”:

+ Lan can nhà em được trang trí rất nhiều hoa giấy.

+ Mẹ em khuyên trẻ con không được chơi đùa gần lan can.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học