Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

Thứ tự thực hiện phép tính

Bước 1: Thực hiện phép tính bên trong dấu ngoặc đơn.

Bước 2: Thực hiện phép nhân và phép chia theo thứ tự từ trái qua phải.

Bước 3: Thực hiện tất cả các phép cộng và phép trừ theo thứ tự từ trái qua phải.

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1. Tính giá trị biểu thức

Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức: 5+7×5+3:27

Bài làm

5 + 7 x (5 + 3) : 2 - 7

= 5 + 7 x 8 : 2 - 7

= 5 + 56 : 2  - 7

= 5 + 28 - 7 

= 33 - 7

 = 26

Dạng 2. Tìm thành phần chưa biết dựa vào quy tắc tính giá trị biểu thức

Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên x, biết:

a)x x (182 - 178) = 3 + 17

x x 4 = 3 + 17

x x 44 = 20

x = 20 : 4 

x = 5

b) 125 + x x 2= 145

x x 2 = 145 - 125

x x 2 = 20

x = 20 : 2

x = 10

Dạng 3. So sánh giá trị của các biểu thức

Ví dụ 3: Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống:

a) 2×13+214​    2624×5

b) 12dm:3×5    12m:6

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài 2. Điền vào ô trống đúng (Đ) hoặc sai (S)

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài 3. Tìm x, biết:

a) x + 21 - 4 = 56

b) 44 - x x 3 = 535 - 497

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

LUYỆN TẬP

Bài 1. Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài 2. Nối biểu thức với giá trị đúng của nó:

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau:

a)  5 x 24 : 4

b) 81 : 9  x 45

c)  26 x 2 : 4

d) 175 x 5 : 7

e) 630 : 3 x 2 : 7

f) 90 : 3 x 6 : 2

Bài 4. Tìm x, biết:

a) 35 : x  = 21 : 3

b) 72 : x + 203 = 53 x 4

c) x : 7 + 345 = 381

d) x : (182 - 178) = 23 + 17

e) x + 30 - 234 = (46 - 14 ) x 6

f) x = 176 + 99 = (579 - 79 ) : 5

Bài 5. Diền dấu(>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 135 + 195 : 5 + 487

b) (435 + 15) : 5 - 675 : 9

c) 279 + (27 x 3 + 469)

d) (279 + 21) x 3 - 783 : (1000  - 991)

Bài 7. Nối theo mẫu:

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài 8. Điền vào ô trống đúng (Đ) hoặc sai (S)

a)  Giá trị của biểu thức 148 - 4 x 6 + 5 là

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

b) Giá trị của biểu thức 2 x 9 + 162 : 6 là:

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

c) Giá trị của biểu thức 414- 144 : 3 x 4 là:

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài 9.  Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

Bài 10. Tìm số tự nhiên y, biết:

a) 48<y×8<64

b) 18:9<y×2<54:9

c) 72:8:9<y<40:82

d) 54:9<y:2<64:8

Bài 11. Tìm số tự nhiên a, biết:

a) 125 x 8 < a x 8 < 127 x 8

b) 560 < a x 5 < 570

Bài 12. Tính giá trị biểu thức sau:

a) (262+27×9):5+484

b) (63+27)×9687:3

c) 279+(27×3+469)

d) 5×148+112:4666

Bài 13. Tím số A, B, C, D, E thỏa mãn yêu cầu sau:

a)    Gấp 24 nên 4 lần, sau đó giảm đi 27 đơn vị rồi giảm 3 lần ta được số A.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

b)   Giảm 55 đi 5 lần, sau đó thêm 18 đơn vị rồi gấp nên 6 lần ta được số B.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

c)   Giảm 326 đi 274 đơn vị, sau đó gấp nên 2 lần rồi thêm 192 đơn vị thì ta được số C.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

d)    Tăng 23 thêm 12 đơn vị, sau đó gấp nên 2 lần rồi giảm 7 lần ta được số D.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

e) Gấp 24 nên 8 lần, sau đó tăng  thêm 145 đơn vị rồi giảm 15 đơn vị ta được số E.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 14. Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)

................................

................................

................................

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học