Công thức, cách tính cường độ điện trường tại trung điểm (hay, chi tiết)
Công thức tính cường độ điện trường tại trung điểm Vật Lí lớp 11 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, biết Cách tính cường độ điện trường tại trung điểm từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Vật Lí 11.
Bài viết Công thức tính cường độ điện trường tại trung điểm gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và 3 Bài tập minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính cường độ điện trường tại trung điểm Vật Lí 11.
1. Công thức
Để tính cường độ điện trường tại trung điểm, ta áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường:
- Bước 1: Xác định phương, chiều, độ lớn của từng vectơ cường độ điện trường do từng điện tích gây ra tại trung điểm.
- Bước 2: Vẽ vectơ cường độ điện trường tổng hợp theo quy tắc hình bình hành hoặc quy tắc cộng vectơ.
- Bước 3: Xác định độ lớn của cường độ điện trường tổng hợp từ hình vẽ.
+ Nếu q1, q2 cùng dấu:
+ Nếu q1, q2 trái dấu:
2. Bài tập minh họa
Bài tập 1: Có hai điện tích điểm q1 = 0,5nC và q1 = -0,5nC lần lượt đặt tại hai điểm A, B cách nhau một đoạn a = 6 cm trong không khí. Hãy xác định cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB.
Hướng dẫn giải: Gọi lần lượt là cường độ điện trường do điện tích q1 và q2 gây ra tại M.
+ Các vectơ được biểu diễn như hình vẽ.
+ Gọi là điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại M. Ta có:
+ Vì cùng chiều nên: E = E1 + E2 = 10000 V/m
+ Vậy có điểm đặt tại M, phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 10000 V/m
Bài tập 2: Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = 4.10-10 đặt tại hai điểm A, B trong không khí biết AB = 2 cm. Hãy xác định cường độ điện trường tại điểm là trung điểm của AB.
Hướng dẫn giải: Gọi lần lượt là cường độ điện trường do điện tích q1 và q2 gây ra tại M.
+ Các vectơ được biểu diễn như hình vẽ.
+ Gọi là điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại M. Ta có:
+ Vì ngược chiều nên: E = E1 - E2 = 0 (V/m)
Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 11 quan trọng hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)