SBT Tiếng Anh 11 Bright Grammar Bank Unit 6 (trang 82, 83)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Grammar Bank Unit 6 trang 82, 83 trong Grammar Bank sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Grammar Bank Unit 6.
Gerunds (-ing form)
1 (trang 82 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form. (Hoàn thành các câu sử dụng các động từ trong danh sách ở dạng đúng.)
1 Mike volunteers at a soup kitchen because he can't stand __________ people go hungry.
2 ___________others is a great way to be useful to your society.
3 Ann looks forward to ___________ meals for the poor at the shelter tonight.
4 He suggested ___________ the class about the charity.
5 She insists on ___________ a poster about the charity.
6 We should concentrate on___________ free education to all students.
7 We should carry on ___________ shelters for the homeless.
8 I recommend ___________ for the class food drive.
Đáp án:
1. seeing |
2. helping |
3. cooking |
4. telling |
5. making |
6. offering |
7. building |
8. volunteering |
Giải thích:
volunteer (v): tình nguyện
see (v): nhìn thấy
offer (v): đề nghị
help (v): giúp đỡ
tell (v): kể
cook (v): nấu ăn
make (v): làm
build (v): xây dựng
Hướng dẫn dịch:
1. Mike volunteers at a soup kitchen because he can't stand seeing people go hungry. (Mike làm tình nguyện viên tại một bếp nấu súp vì anh ấy không thể chịu được cảnh mọi người đói.)
2. Helping others is a great way to be useful to your society. (Giúp đỡ người khác là một cách tuyệt vời để trở nên hữu ích cho xã hội của bạn.)
3. Ann looks forward to cooking meals for the poor at the shelter tonight. (Ann rất mong được nấu bữa ăn cho người nghèo tại mái ấm tối nay.)
4. He suggested telling the class about the charity. (Anh ấy đề nghị nói với cả lớp về tổ chức từ thiện.)
5. She insists on making a poster about the charity. (Cô ấy khăng khăng muốn làm một tấm áp phích về tổ chức từ thiện.)
6. We should concentrate on offering free education to all students. (Chúng ta nên tập trung vào việc cung cấp giáo dục miễn phí cho tất cả học sinh.)
7. We should carry on building shelters for the homeless (Chúng ta nên tiếp tục xây dựng nơi trú ẩn cho người vô gia cư)
8. I recommend volunteering for the class food drive. (Tôi khuyên bạn nên tình nguyện tham gia đợt phát đồ ăn cho lớp.)
2 (trang 82 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the second sentences to express a similar meaning to the given ones. Use NO MORE THAN FOUR WORDS. (Hoàn thành câu thứ hai để thể hiện ý nghĩa tương tự với những câu đã cho. KHÔNG SỬ DỤNG QUÁ BỐN TỪ.)
0 It's normal for Ben to go for a run early in the morning.
Ben is used to going for a run early in the morning.
1 Sarah says that we should do voluntary work this summer.
Sarah suggests ___________ work this summer.
2 Anthony is sorry that he didn’t give money to charity.
Anthony apologises ___________ money to charity.
3 I can't wait to help in the food kitchen.
I look forward to___________ kitchen.
4 Can you come a bit earlier, please?
Do you mind ___________ please?
5 I can't find enough volunteers.
I have difficulty ___________
6 Jane thinks this company is good enough to work for.
Jane recommends ___________
Đáp án:
1. Sarah suggests doing voluntary work this summer.
2. Anthony apologises for not giving money to charity.
3. I look forward to helping in the food kitchen
4. Do you mind coming a bit earlier, please?
5. I have difficulty finding enough volunteers.
6. Jane recommends working for this company.
Giải thích:
suggest + V-ing: đề nghị
apologise + V-ing: xin lỗi
look forward to + V-ing: mong đợi
mind + V-ing: phiền
have difficulty + V-ing:
recommend + V-ing: đề xuất
Hướng dẫn dịch:
1. Sarah suggests doing voluntary work this summer. (Sarah gợi ý làm công việc tình nguyện vào mùa hè này.)
2. Anthony apologises for not giving money to charity. (Anthony xin lỗi vì đã không cho tiền từ thiện.)
3. I look forward to helping in the food kitchen (Tôi mong được giúp đỡ trong bếp ăn.).
4. Do you mind coming a bit earlier, please? (Làm ơn đến sớm hơn một chút được không?)
5. I have difficulty finding enough volunteers. (Tôi gặp khó khăn trong việc tìm đủ tình nguyện viên.)
6. Jane recommends working for this company. (Jane khuyên bạn nên làm việc cho công ty này.)
Question tags (Câu hỏi đuôi)
3 (trang 83 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1 I'm the only one in my family is unemployed, aren't I/am I?
2 Bob usually joins our clean-up days, doesn't he/hasn't he?
3 Don't forget to collect food for the poor, won't you/will you?
4 Sam's a supporter of gender equality, isn't he/is he?
5 They've got a lot of volunteers to help the homeless, have they/haven't they?
6 That's a skills training course, isn't it/is it?
7 You had free healthcare, don't you/didn't you?
8 There are food stamps for all, aren't they/ aren't there?
9 Everyone receives skills training, doesn't he/don't they?
10 Those are the shelters for the homeless, aren't those/aren't they?
11 Trang knows a lot about social issues, does she/doesn't she?
12 You've never been to the homeless shelter, haven't you / have you?
Đáp án:
1. I'm the only one in my family is unemployed, aren't I?
2. Bob usually joins our clean-up days, doesn't he?
3. Don't forget to collect food for the poor, will you?
4. Sam's a supporter of gender equality, isn't he?
5. They've got a lot of volunteers to help the homeless, haven't they?
6. That's a skills training course, isn't it?
7. You had free healthcare, didn't you?
8. There are food stamps for all, aren't there?
9. Everyone receives skills training, don't they?
10. Those are the shelters for the homeless, aren't they?
11. Trang knows a lot about social issues, doesn't she?
12. You've never been to the homeless shelter, have you?
Giải thích:
Cách làm câu hỏi đuôi: Phủ định của động từ chính + S?
- Động từ nguyên mẫu đầu câu thì câu hỏi đuôi ở dạng “Will / Won’t + S”
Hướng dẫn dịch:
1. I'm the only one in my family is unemployed, aren't I? (Tôi là người duy nhất trong gia đình thất nghiệp phải không?)
2. Bob usually joins our clean-up days, doesn't he? (Bob thường tham gia những ngày dọn dẹp của chúng ta phải không?)
3. Don't forget to collect food for the poor, will you? (Đừng quên quyên góp thức ăn cho người nghèo nhé?)
4. Sam's a supporter of gender equality, isn't he? (Sam là người ủng hộ bình đẳng giới phải không?)
5. They've got a lot of volunteers to help the homeless, haven't they? (Họ có rất nhiều tình nguyện viên giúp đỡ người vô gia cư phải không?)
6. That's a skills training course, isn't it? (Đó là khóa đào tạo kỹ năng phải không?)
7. You had free healthcare, didn't you? (Bạn được chăm sóc sức khỏe miễn phí phải không?)
8. There are food stamps for all, aren't there? (Có phiếu thực phẩm cho tất cả mọi người, phải không?)
9. Everyone receives skills training, don't they? (Mọi người đều được đào tạo kỹ năng phải không?)
10. Those are the shelters for the homeless, aren't they? (Đó là những nơi trú ẩn cho người vô gia cư phải không?)
11. Trang knows a lot about social issues, doesn't she? (Trang biết nhiều về các vấn đề xã hội phải không?)
12. You've never been to the homeless shelter, have you? (Bạn chưa bao giờ đến nơi trú ẩn cho người vô gia cư phải không?)
4 (trang 83 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences with the correct question tags. (Hoàn thành các câu với các dạng câu hỏi đuôi chính xác.)
1 Robert likes volunteering, _______?
2 Don't forget to read that article about bullying, _______?
3 Everything has been delivered, _______?
4 Racism isn't right, _______?
5 They had a conversation about bullying, _______?
7 I'm the only one here who gives cash to the homeless, _______?
8 He's forgotten to collect the donations, _______?
9 Lots of people came to the free clinic today, _______?
10 Everyone agreed with you, _______?
11 You will go to the environmental fundraiser, _______?
12 There isn't a crime wave in this area, _______?
Đáp án:
1. doesn’t he |
2. will you |
3. hasn’t it |
4. is it |
5. didn’t they |
6. is it |
7. aren’t I |
8. hasn’t he |
9. didn’t they |
10. didn’t they |
11. won’t you |
12. is there |
Giải thích:
Cách làm câu hỏi đuôi: Phủ định của động từ chính + S?
- Động từ nguyên mẫu đầu câu thì câu hỏi đuôi ở dạng “Will / Won’t + S”
Hướng dẫn dịch:
1. Robert likes volunteering, doesn’t he? (Robert thích hoạt động tình nguyện phải không?)
2. Don't forget to read that article about bullying, will you? (Đừng quên đọc bài viết về bắt nạt nhé?)
3. Everything has been delivered, hasn’t it? (Mọi thứ đã được giao rồi phải không?)
4. Racism isn't right, is it? (Phân biệt chủng tộc là không đúng phải không?)
5. They had a conversation about bullying, didn’t they? (Họ đã có một cuộc trò chuyện về bắt nạt, phải không?)
6. This isn’t the charity that fights poverty, is it? (Đây không phải là tổ chức từ thiện chống lại nghèo đói, phải không?)
7. I'm the only one here who gives cash to the homeless, aren’t I? (Tôi là người duy nhất ở đây tặng tiền cho người vô gia cư phải không?)
8. He's forgotten to collect the donations, hasn’t he? (Anh ấy quên thu tiền quyên góp phải không?)
9. Lots of people came to the free clinic today, didn’t they? (Hôm nay có nhiều người đến phòng khám miễn phí phải không?)
10. Everyone agreed with you, didn’t they? (Mọi người đều đồng ý với bạn, phải không?)
11. You will go to the environmental fundraiser, won’t you? (Bạn sẽ đến buổi gây quỹ môi trường phải không?)
12. There isn't a crime wave in this area, is there? (Khu vực này không có làn sóng tội phạm phải không?)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Grammar Bank hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 7 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều