SBT Tiếng Anh 11 Bright Grammar Bank Unit 5 (trang 81, 82)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Grammar Bank Unit 5 trang 81, 82 trong Grammar Bank sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Grammar Bank Unit 5.
Future predictions (Dự đoán tương lai)
1 (trang 81 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1 What do you imagine the weather will/is going to/might be like tomorrow?
2 All education will/is going to/may be online in the future, but who knows?
3 It is likely that/is going to/might schools in the future will use more technology.
4 Look at how cheap this virtual reality headset is! It will/may/is going to sell out very quickly at that price!
5 It is Peter's opinion that in the future, all schoolbooks will/are going to/are likely that be 3D Digi books.
6 It's impossible to say for sure, but home schooling won't/isn't going to/may not involve parents at all in the future, as a result of the Internet.
7 I predict that in the next 30 years, all of us are going to/will/are likely have an electric car.
8 Smart mirrors in shops are not likely that/ aren't going/won't be a common sight, if you ask me. I just can't imagine it.
Đáp án:
1. will |
2. may |
3. is likely that |
4. is going to |
5. will |
6. may not |
7. will |
8. won’t |
Giải thích:
- will + Vo (nguyên thể) (sẽ): dùng để đưa ra dự đoán hoặc quyết định trong lúc nói và khả năng xảy ra thấp.
- tobe going to + Vo (nguyên thể) (sẽ): dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai dựa trên những dấu hiệu hoặc kế hoạch ở hiện tại và khả năng xảy ra cao.
- may / might + Vo (nguyên thể) (có lẽ)
- tobe likey that + S + V (có khả năng rằng)
Hướng dẫn dịch:
1. What do you imagine the weather will be like tomorrow? (Bạn tưởng tượng thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?)
2. All education may be online in the future, but who knows? (Tất cả việc giáo dục có thể trực tuyến trong tương lai, nhưng ai biết được?)
3. It is likely that schools in the future will use more technology. (Có khả năng là các trường học trong tương lai sẽ sử dụng nhiều công nghệ hơn.)
4. Look at how cheap this virtual reality headset is! It is going to sell out very quickly at that price! (Hãy xem tai nghe thực tế ảo này rẻ như thế nào! Nó sẽ bán hết rất nhanh với giá đó!)
5. It is Peter's opinion that in the future, all schoolbooks will be 3D Digi books. (Ý kiến của Peter là trong tương lai, tất cả sách giáo khoa sẽ là sách 3D Digi.)
6. It's impossible to say for sure, but home schooling may not involve parents at all in the future, as a result of the Internet. (Không thể nói chắc chắn, nhưng việc học tại nhà có thể không có sự tham gia của cha mẹ trong tương lai, do kết quả của Internet.)
7. I predict that in the next 30 years, all of us will have an electric car. (Tôi dự đoán rằng trong 30 năm tới, tất cả chúng ta sẽ có ô tô điện.)
8. Smart mirrors in shops won't be a common sight, if you ask me. I just can't imagine it. (Gương thông minh trong các cửa hàng sẽ không còn phổ biến nữa, nếu bạn hỏi tôi. Tôi chỉ không thể tưởng tượng nó.)
2 (trang 81 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Find ONE mistake in each sentence and correct it. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)
1 I imagine that people are going to explore other planets in the future.
2 Every city will have free Wi-Fi in the future, but I'm not sure.
3 People aren't going to have flying cars in the next 20 years, if you ask me.
4. Look at the skybridge! The workmen will finish it soon.
5 I'm not sure, but I think future cities are going to be amazing.
6 It's not likely that vacuum tube trains might exist soon.
7 I can see there is something wrong with this electric car. It will stop working.
8 I'm not certain but it seems that we are going to see floating buildings in 20 years from now.
Đáp án:
1. are going to → will |
2. will → may |
3. aren’t going to → won’t |
4. will → are going to |
5. are going to → may |
6. might → will |
7. will → is going to |
8. are going to → may |
Hướng dẫn dịch:
1. I imagine that people will explore other planets in the future. (Tôi tưởng tượng rằng con người sẽ khám phá các hành tinh khác trong tương lai.)
2. Every city may have free Wi-Fi in the future, but I'm not sure. (Mỗi thành phố sẽ có Wi-Fi miễn phí trong tương lai, nhưng tôi không chắc.)
3. People won’t have flying cars in the next 20 years, if you ask me. (Mọi người sẽ không có ô tô bay trong 20 năm tới, nếu bạn hỏi tôi.)
4. Look at the skybridge! The workmen are going to finish it soon. (Hãy nhìn cây cầu trên cao! Các công nhân sẽ hoàn thành nó sớm.)
5. I'm not sure, but I think future cities may be amazing. (Tôi không chắc, nhưng tôi nghĩ các thành phố trong tương lai sẽ rất tuyệt vời.)
6. It's not likely that vacuum tube trains will exist soon. (Không có khả năng tàu ống chân không sẽ sớm tồn tại.)
7. I can see there is something wrong with this electric car. It is going to stop working. (Tôi có thể thấy có gì đó không ổn với chiếc xe điện này. Nó sắp ngừng hoạt động.)
8. I'm not certain but it seems that we may see floating buildings in 20 years from now. (Tôi không chắc chắn nhưng có vẻ như chúng ta sẽ thấy những tòa nhà nổi trong 20 năm tới.)
Adverbs of certainty (Trạng từ chỉ sự chắc chắn)
3 (trang 82 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1 Perhaps/Certainly/Probably people will live in underground cities in the future. (possibly)
2 We think vertical farms probably/ definitely/maybe won't be in every city in the future. (unlikely)
3 Maybe/Definitely/Probably the sky will be full of drones delivering packages in 20 years from now. (possibly)
4 Perhaps/Certainly/Definitely people will use flying cars in 2050. (likely)
5 By 2050, everyone will definitely/maybe/ perhaps use electric cars. (without any doubt)
6 I maybe/probably/certainly won't get a virtual reality headset. (without any doubt)
7 All new building will probably/maybe/ certainly have roof gardens. (without any doubt)
8 Drones will certainly/perhaps/probably become more and more popular. (likely)
Đáp án:
1. Perhaps |
2. probably |
3. Maybe |
4. Perhaps |
5. definitely |
6. certainly |
7. certainly |
8. probably |
Giải thích:
- perhaps: có lẽ (kém chắc chắn hơn)
- maybe: có lẽ (chắc chắn hơn)
- certainly = definitely: chắc chắn
Vị trí của trạng từ chỉ sự chắc chắn
- Thường đúng sau “will” trong câu khẳng định
- Thường đứng trước “won’t” hoặc giữa “will” và “not”
- Maybe / Perhaps thường đứng đầu câu.
Hướng dẫn dịch:
1. Perhaps people will live in underground cities in the future. (possibly) (Có lẽ mọi người sẽ sống trong các thành phố ngầm trong tương lai.)
2. We think vertical farms probably won't be in every city in the future. (unlikely) (Chúng tôi nghĩ rằng các trang trại thẳng đứng có thể sẽ không có ở mọi thành phố trong tương lai.)
3. Maybe the sky will be full of drones delivering packages in 20 years from now. (possibly) (Có thể bầu trời sẽ đầy những máy bay không người lái giao hàng trong 20 năm nữa.)
4. Perhaps people will use flying cars in 2050. (likely) (Có lẽ con người sẽ sử dụng ô tô bay vào năm 2050.)
5. By 2050, everyone will definitely use electric cars. (without any doubt) (Đến năm 2050, chắc chắn mọi người sẽ sử dụng ô tô điện.)
6. I certainly won't get a virtual reality headset. (without any doubt) (Tôi chắc chắn sẽ không nhận được tai nghe thực tế ảo.)
7. All new building will certainly have roof gardens. (without any doubt) (Tất cả các tòa nhà mới chắc chắn sẽ có vườn trên mái.)
8. Drones will probably become more and more popular. (likely) (Phương tiện bay không người lái có lẽ sẽ ngày càng phổ biến hơn.)
4 (trang 82 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Rearrange the words to make meaningful sentences. Mind the position of the adverbs of certainty. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu có nghĩa. Lưu ý vị trí của các trạng từ chắc chắn.)
1 vehicles / be /will / flying / certainly / common / 50 / years / in / think / I
2 astronaut / to be / he / perhaps / will / train / an
3 solar panels / we / put / probably / on / will / building / every
4 definitely / electric vehicles / 50 years / more / than / petrol vehicles / will /people
5 probably / live / some / in / people / the / space stations / on / will / future
Đáp án:
1. I think flying vehicles will certainly be common in 50 years.
2. Perhaps he will train to be an astronaut.
3. We will probably put solar panels on every building.
4. People will definitely use more electric vehicles than petrol vehicles in 50 years.
5. Some people will probably live on space stations in the future.
Giải thích:
Vị trí của trạng từ chỉ sự chắc chắn
- Thường đúng sau “will” trong câu khẳng định
- Thường đứng trước “won’t” hoặc giữa “will” và “not”
- Maybe / Perhaps thường đứng đầu câu.
Hướng dẫn dịch:
1. I think flying vehicles will certainly be common in 50 years. (Tôi nghĩ phương tiện bay chắc chắn sẽ phổ biến trong 50 năm nữa.)
2. Perhaps he will train to be an astronaut. (Có lẽ anh ấy sẽ đào tạo để trở thành một phi hành gia.)
3. We will probably put solar panels on every building. (Chúng tôi có thể sẽ đặt các tấm pin mặt trời trên mọi tòa nhà.)
4. People will definitely use more electric vehicles than petrol vehicles in 50 years. (Mọi người chắc chắn sẽ sử dụng nhiều xe điện hơn xe xăng trong 50 năm nữa.)
5. Some people will probably live on space stations in the future. (Một số người có thể sẽ sống trên các trạm vũ trụ trong tương lai.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Grammar Bank hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 7 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều