SBT Tiếng Anh 11 Bright Review (Units 5 - 6)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 6) sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 6).
Vocabulary
1 (trang 54 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn phương án thích hợp nhất.)
1 Help the homeless find affordable ________.
A supply
B housing
C craft
D drive
2 Will there be ________ vehicles in the future?
A moving
B data
C flying
D sensor
3 We should ________ other nationalities; everyone has got a right to be treated equally.
A respect
B collect
C create
D offer
4 Collecting food for needed families helps reduce ________
A unemployment
B war
C racism
D hunger
5 ________farms will provide healthy food to cities.
A Vertical
B Smart
C Digital
D Solar
6 Virtual reality ________ make people think they are in a different place.
A books
B holograms
C guides
D headsets
7 Teachers ________ students when they need help.
A give
B support
C present
D replace
8 Smart ________ allow us to try on virtual clothing.
A skybridges
B cars
C windows
D mirrors
9 This clinic provides free services to people living in ________.
A obesity
B bullying
C poverty
D crime
10 This organisation provides ________ for homeless people so they have somewhere to sleep.
A cash
B employment
C stamps
D shelters
11 It's important that we have high-quality ________ for people who are ill.
A healthcare
B education
C donations
D laws
12 Not many people are in favour of home ________ for students.
A benefit
B delivery
C schooling
D reality
13 Will 3D Digi books ________ all textbooks in the future?
A allow
B build
C provide
D replace
14 All people should get ________ opportunities.
A shelter
B stamp
C work
D service
15 ________ windows produce energy from the sun.
A Foldable
B 3D
C Vacuum
D Solar
16 It's important to ________ laws to ensure equal opportunities for all the people despite their gender.
A pass
B offer
C provide
D give
17 Children need to ________ with other children.
A exchange
B socialise
C change
D measure
18 Libraries help students ________ information beyond the classroom.
A bring
B create
C learn
D access
19 They provide free hospital ________ to all.
A areas
B services
C times
D skills
20 Jane works at a community centre, providing free ________ to the homeless so they don't go hungry.
A opportunities
B services
C meals
D training
21 We need to give poor families cash ________
A services
B crafts
C donations
D medicines
22 Vehicles will be able to ________ with each other about traffic in the future.
A communicate
B speed
C repair
D avoid
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. D |
5. A |
6. D |
7. B |
8. D |
9. C |
10. D |
11. A |
12. C |
13. D |
14. C |
15. D |
16. A |
17. B |
18. D |
19. B |
20. C |
21. C |
22. A |
|
|
Giải thích:
1. housing (n): nhà ở
2. flying (n): bay
3. respect (v): tôn trọng
4. hunger (n): nạn đói
5. Vertical (adj): chiều dọc
6. headsets (n): tai nghe
7. support (v): hỗ trợ
8. mirrors (n): gương
9. poverty (n): nghèo khó
10. shelters (n): nơi trú ẩn
11. healthcare (n): chăm sóc sức khỏe
12. schooling (n): việc học
13. replace (v): thay thế
14. work (n): công việc
15. Solar (adj): thuộc về mặt trời
16. pass law: ban hành luật
17. socialise (v): giao lưu
18. access (v): truy cập
19. services (n): dịch vụ
20. meals (n): bữa ăn
21. donations (n): đóng góp
22. communicate (v): giao tiếp
Hướng dẫn dịch:
1. Help the homeless find affordable housing. (Giúp người vô gia cư tìm nhà ở giá cả phải chăng.)
2. Will there be flying vehicles in the future? (Sẽ có phương tiện bay trong tương lai chứ?)
3. We should respect other nationalities; everyone has got a right to be treated equally. (Chúng ta nên tôn trọng các quốc tịch khác; mọi người đều có quyền được đối xử bình đẳng.)
4. Collecting food for needed families helps reduce hunger. (Thu thập thực phẩm cho các gia đình cần giúp giảm đói.)
5. Vertical farms will provide healthy food to cities. (Trang trại thẳng đứng sẽ cung cấp thực phẩm lành mạnh cho các thành phố.)
6. Virtual reality headsets make people think they are in a different place. (Tai nghe thực tế ảo khiến mọi người nghĩ rằng họ đang ở một nơi khác.)
7. Teachers support students when they need help. (Giáo viên hỗ trợ học sinh khi họ cần giúp đỡ.)
8. Smart mirrors allow us to try on virtual clothing. (Gương thông minh cho phép chúng ta thử quần áo ảo.)
9. This clinic provides free services to people living in poverty. (Phòng khám này cung cấp dịch vụ miễn phí cho những người sống trong hoàn cảnh nghèo khó.)
10. This organisation provides shelters for homeless people so they have somewhere to sleep. (Tổ chức này cung cấp nơi tạm trú cho những người vô gia cư để họ có chỗ ngủ.)
11. It's important that we have high-quality healthcare for people who are ill. (Điều quan trọng là chúng tôi có dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao cho những người bị bệnh.)
12. Not many people are in favour of home schooling for students. (Không nhiều người ủng hộ việc học tại nhà cho học sinh.)
13. Will 3D Digi books replace all textbooks in the future? (Sách 3D Digi sẽ thay thế tất cả sách giáo khoa trong tương lai chứ?)
14. All people should get work opportunities. (Tất cả mọi người nên có cơ hội làm việc.)
15. Solar windows produce energy from the sun. (Cửa sổ năng lượng mặt trời tạo ra năng lượng từ mặt trời.)
16. It's important to pass laws to ensure equal opportunities for all the people despite their gender. (Điều quan trọng là phải ban hành luật để đảm bảo cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người bất kể giới tính của họ.)
17. Children need to socialise with other children. (Trẻ cần giao lưu với những đứa trẻ khác.)
18. Libraries help students access information beyond the classroom. (Thư viện giúp học sinh truy cập thông tin bên ngoài lớp học.)
19. They provide free hospital services to all. (Họ cung cấp dịch vụ bệnh viện miễn phí cho tất cả mọi người.)
20. Jane works at a community centre, providing free meals to the homeless so they don't go hungry. (Jane làm việc tại một trung tâm cộng đồng, cung cấp bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư để họ không bị đói.)
21. We need to give poor families cash donations. (Chúng ta cần quyên góp tiền mặt cho các gia đình nghèo.)
22. Vehicles will be able to communicate with each other about traffic in the future. (Các phương tiện sẽ có thể giao tiếp với nhau về giao thông trong tương lai.)
Grammar
2 (trang 55 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn phương án thích hợp nhất.)
1 They concentrate on ________ the homeless.
A support
B will support
C to support
D supporting
2 Send me some details on the project, ________?
A won't you
B do you
C shall you
D will you
3 Look at this train. It ________ crash.
A is going to
B is likely
C will
D likely to
4 Let's join the community organisation, ________ ?
A will they
B shall we
C do we
D won't they
5 ________ those in need is good.
A Helping
B Helps
C Help
D Will help
6 Cyborg guides ________ possible in the future.
A certainly will be
B will certainly be
C will be certainly
D be will certainly
7 She is used ________ long distances now.
A travelling
B to travel
C to travelling
D travel
8 It is likely that there ________ floating buildings in the near future.
A will being
B be
C being
D will be
9 John knows about the Jobs Galore website, ________?
A isn't he
B doesn't he
C is he
D does he
10 It ________ that drone deliveries will become popular soon.
A is likely
B is going to
C will be
D may be
11 We look forward ________ the charity.
A join
B joining
C to join
D to joining
12 People________ in underground cities in the future.
A probably won't live
B won't probably live
C won't live probably
D don't probably live
13 ________ we will have vacuum tube stations soon.
A Perhaps
C Likely
B Certainly
D Probably not
14 You have never come to a fundraiser, ________?
A didn't you
B have you
C haven't you
D did you
15 It's worth ________ skills training to unemployed people.
A offer
B to offering
C offering
D to offer
16 I think drones ________ be part of the cities of future.
A will
B are going
C are likely
D may to
17 I don't think people ________ on other planets soon.
A are going to live
B might live
C may live
D will live
18 She succeeded ________ money for the poor.
A on collecting
B to collect
C in collecting
D in collect
19 It is ________ transportation will become more environmentally friendly.
A likely that
B definitely
C perhaps
D certainly
20 He insisted ________ shelters for the homeless.
A build
B on building
C to build
D building
21 You have sent all the cash donations, ________?
A haven't you
B hadn't you
C have you
D didn't you
22 I apologised ________ rudely to the homeless man.
A to behave
B for behave
C to behaving
D for behaving
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. A |
4. B |
5. A |
6. B |
7. C |
8. D |
9. B |
10. C |
11. D |
12. A |
13. A |
14. B |
15. C |
16. A |
17. D |
18. C |
19. A |
20. B |
21. A |
22. D |
|
|
Hướng dẫn dịch:
1. They concentrate on supporting the homeless. (Họ tập trung hỗ trợ người vô gia cư.)
2. Send me some details on the project, won't you? (Gửi cho tôi một số chi tiết về dự án, được không?)
3. Look at this train. It is going to crash. (Hãy nhìn đoàn tàu này. Nó sắp va chạm rồi.)
4. Let's join the community organisation, shall we? (Chúng ta hãy tham gia tổ chức cộng đồng, nhé?)
5. Helping those in need is good. (Giúp đỡ những người gặp khó khăn là tốt.)
6. Cyborg guides will certainly be possible in the future. (Hướng dẫn Cyborg chắc chắn sẽ có thể thực hiện được trong tương lai.)
7. She is used to travelling long distances now. (Bây giờ cô ấy đã quen với việc đi du lịch đường dài.)
8. It is likely that there will be floating buildings in the near future. (Có khả năng sẽ có những tòa nhà nổi trong tương lai gần.)
9. John knows about the Jobs Galore website, doesn't he? (John biết về trang web Jobs Galore phải không?)
10. It will be that drone deliveries will become popular soon. (Việc giao hàng bằng máy bay không người lái sẽ sớm trở nên phổ biến.)
11. We look forward to joining the charity. (Chúng tôi rất mong được tham gia vào tổ chức từ thiện.)
12. People probably won't live in underground cities in the future. (Mọi người có thể sẽ không sống trong các thành phố ngầm trong tương lai.)
13. Perhaps we will have vacuum tube stations soon. (Có lẽ chúng ta sẽ sớm có các trạm tàu ống chân không.)
14. You have never come to a fundraiser, have you? (Bạn chưa bao giờ đến một buổi gây quỹ, phải không?)
15. It's worth offering skills training to unemployed people. (Thật đáng để đào tạo kỹ năng cho những người thất nghiệp.)
16. I think drones will be part of the cities of future. (Tôi nghĩ máy bay không người lái sẽ là một phần của các thành phố trong tương lai.)
17. I don't think people will live on other planets soon. (Tôi không nghĩ rằng con người sẽ sớm sống trên các hành tinh khác.)
18. She succeeded in collecting money for the poor. (Cô đã thành công trong việc thu gom tiền cho người nghèo.)
19. It is likely that transportation will become more environmentally friendly. (Có khả năng giao thông vận tải sẽ trở nên thân thiện với môi trường hơn.)
20. He insisted on building shelters for the homeless. (Ông khăng khăng xây dựng nơi trú ẩn cho người vô gia cư.)
21. You have sent all the cash donations, haven't you? (Bạn đã gửi tất cả các khoản quyên góp bằng tiền mặt, phải không?)
22. I apologised for behaving rudely to the homeless man. (Tôi xin lỗi vì đã cư xử thô lỗ với người đàn ông vô gia cư.)
3 (trang 55 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A important
B organisation
C support
D poverty
2. A concentrate
B politician
C opportunity
D affordable
3. A thank
B worth
C though
D thought
4. A neither
B Athens
C further
D they
Đáp án:
1. D |
2. D |
3. C |
4. B |
Giải thích:
1. Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /ɔː/
2. Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/
3. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/
4. Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Grammar Bank
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều