SBT Tiếng Anh 11 Bright Grammar Bank Unit 4 (trang 80, 81)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Grammar Bank Unit 4 trang 80, 81 trong Grammar Bank sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Grammar Bank Unit 4.
Paired conjunctions (Liên từ ghép)
1 (trang 80 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1 __________ Stonehenge and the Tower of London are in the UK.
A both
B or
C either
D nor
2 Not only Mary __________ Jane has visited the Eiffel Tower in Paris.
A and
B but also
C neither
D or
3 We can __________ go to Hanoi or Ho Chi Minh City on a sightseeing tour.
A not only
B or
C nor
D either
4 __________ Ann nor Lucy has been to Laos.
A Neither
B Both
C Either
D But also
5 __________ Hội An but also Hue is a UNESCO World Heritage Site.
A Not only
B Either
C Both
D Neither
6. Both the Imperial City __________ Khải Định's Tomb are in Huế.
A or
B but also
C nor
D and
7 Either James __________ Kate will join the volunteer group.
A nor
B not only
C or
D neither
8 Neither you __________ I have tried Vietnamese food.
A or
B but also
C both
D nor
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
4. A |
5. A |
6. D |
7. C |
8. D |
Giải thích:
both…and…: cả hai
not only…but also…: không chỉ…mà còn…
neither…nor…: cả hai đều không
either…or…: hoặc…hoặc…
Hướng dẫn dịch:
1. Both Stonehenge and the Tower of London are in the UK. (Cả Stonehenge và Tháp Luân Đôn đều ở Vương quốc Anh.)
2. Not only Mary but also Jane has visited the Eiffel Tower in Paris. (Không chỉ Mary mà cả Jane cũng đã đến thăm tháp Eiffel ở Paris.)
3. We can either go to Hanoi or Ho Chi Minh City on a sightseeing tour. (Chúng ta có thể đến Hà Nội hoặc Thành phố Hồ Chí Minh để tham quan.)
4. Neither Ann nor Lucy has been to Laos. (Cả Ann và Lucy đều chưa từng đến Lào.)
5. Not only Hội An but also Hue is a UNESCO World Heritage Site. (Không chỉ Hội An mà Huế cũng là Di sản Thế giới được UNESCO công nhận.)
6. Both the Imperial City and Khải Định's Tomb are in Huế. (Cả Hoàng Thành và Lăng Khải Định đều ở Huế.)
7. Either James or Kate will join the volunteer group. (James hoặc Kate sẽ tham gia nhóm tình nguyện.)
8. Neither you nor I have tried Vietnamese food. (Cả bạn và tôi đều chưa từng thử đồ ăn Việt Nam.)
2 (trang 80 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Combine the sentences. Use the words in brackets. (Kết hợp các câu. Sử dụng các từ trong ngoặc.)
1 Jane hasn't visited the ancient site of Ayutthaya. Mark hasn't visited the ancient site of Ayutthaya. (nor)
_________________________________________________
2 Paul will go on the city tour. If not, John will go. (either)
_________________________________________________
3 The Philippines is in Asia. Myanmar is in Asia, too. (both)
_________________________________________________
4 Sultan Haji Omar Ali Saifuddien Bridge is one of the longest bridges in Asia. Penang Bridge is one of the longest bridges in Asia, too. (and)
_________________________________________________
5 We can go to the museum or we can go to the park. (either)
_________________________________________________
6 Angela hasn't come back from the castle. Paul hasn't come back yet from the castle, either. (neither)
_________________________________________________
7 Max can't wait to go on the tour. Jenny can't wait to go on the tour. (not only)
_________________________________________________
Đáp án:
1. Neither Jane nor Mark has visited the ancient site of Ayutthaya.
2. Either Paul or John will go on the city tour.
3. Both the Philippines and Myanmar are in Asia.
4. Both Sultan Haji Omar Ali Saifuddien Bridge and Penang Bridge are one of the longest bridges in Asia.
5. We can either go to the museum or go to the park.
6. Neither Angela nor Paul has come back from the castle.
7. Not only Max but also Jenny can’t wait to go on the tour.
Giải thích:
Các cặp liên từ ghép:
both…and…: cả hai => chủ ngữ số nhiều
not only…but also…: không chỉ…mà còn… => chia động từ theo chủ ngữ gần nhất
neither…nor…: cả hai đều không => chia động từ theo chủ ngữ gần nhất
either…or…: hoặc…hoặc… => chia động từ theo chủ ngữ gần nhất
Hướng dẫn dịch:
1. Neither Jane nor Mark has visited the ancient site of Ayutthaya. (Cả Jane và Mark đều chưa đến thăm địa điểm cổ xưa của Ayutthaya.)
2. Either Paul or John will go on the city tour. (Paul hoặc John sẽ đi tham quan thành phố.)
3. Both the Philippines and Myanmar are in Asia. (Cả Philippines và Myanmar đều thuộc châu Á.)
4. Both Sultan Haji Omar Ali Saifuddien Bridge and Penang Bridge are one of the longest bridges in Asia. (Cả cầu Sultan Haji Omar Ali Saifuddien và cầu Penang đều là một trong những cây cầu dài nhất châu Á.)
5. We can either go to the museum or go to the park. (Chúng ta có thể đi đến bảo tàng hoặc đi đến công viên.)
6. Neither Angela nor Paul has come back from the castle. (Cả Angela và Paul đều chưa trở về từ lâu đài.)
7. Not only Max but also Jenny can’t wait to go on the tour.(Không chỉ Max mà cả Jenny cũng nóng lòng được đi tham quan.)
Compound nouns (Danh từ ghép)
3 (trang 80 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Match the words to form compound nouns (Nối các từ để tạo thành danh từ ghép)
1. chop 2. two 3. post 4. foot 5. bath 6. passer 7. earth 8. dining |
a. office b. room c. by d. stick e. ball f. year old g. quake h. room |
Đáp án:
1. d |
2. f |
3. a |
4. e |
5. b |
6. c |
7. g |
8. h |
Hướng dẫn dịch:
chopstick: chiếc đũa
two – year old: hai tuổi
post office: bưu điện
football: bóng đá
bathroom: phòng tắm
passer-by: người qua đường
earthquake: trận động đất
dining room: phòng ăn
4 (trang 81 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Use the compound nouns in Exercise 3 to complete the sentences. Use a hyphen or space when necessary. (Sử dụng các danh từ ghép trong Bài tập 3 để hoàn thành các câu. Sử dụng dấu gạch ngang hoặc dấu cách khi cần thiết.)
1 Emily's family went on holiday to Thailand when she was a _______, but she doesn't remember it.
2 We asked a ____________to take a photo of us in front of the famous cathedral.
3 Paul accidentally dropped a ____________ on the floor while he was eating lunch at the Japanese restaurant.
4 Ryan and his friends bought a new ____________ to play with on the beach.
5 While Mia and Ben were travelling around Vietnam, they did not forget to visit the Ho
Chi Minh ____________.
6 The tour guide showed the tourists where to find the ____________
7 We experienced a small ____________ in the museum while we were on holiday, it was quite scary!
8 The local family took us into their ____________ and served us a delicious meal.
Đáp án:
1. two – year old |
2. passer – by |
3. chopstick |
4. football |
5. post office |
6. bathroom |
7. earthquake |
8. dining room |
Hướng dẫn dịch:
1. Emily's family went on holiday to Thailand when she was a two – year old, but she doesn't remember it. (Gia đình của Emily đã đi nghỉ ở Thái Lan khi cô ấy mới hai tuổi, nhưng cô ấy không nhớ điều đó.)
2. We asked a passer-by to take a photo of us in front of the famous cathedral. (Chúng tôi nhờ một người qua đường chụp ảnh trước nhà thờ lớn nổi tiếng.)
3. Paul accidentally dropped a chopstick on the floor while he was eating lunch at the Japanese restaurant. (Paul vô tình làm rơi một chiếc đũa xuống sàn khi đang ăn trưa tại nhà hàng Nhật Bản.)
4. Ryan and his friends bought a new football to play with on the beach. (Ryan và những người bạn của anh ấy đã mua một quả bóng mới để chơi trên bãi biển.)
5. While Mia and Ben were travelling around Vietnam, they did not forget to visit the Ho
Chi Minh post office. (Trong khi Mia và Ben đi du lịch khắp Việt Nam, họ không quên ghé thăm Bưu điện Hồ Chí Minh.)
6. The tour guide showed the tourists where to find the bathroom. (Hướng dẫn viên chỉ cho khách du lịch nơi để tìm phòng tắm.)
7. We experienced a small earthquake in the museum while we were on holiday, it was quite scary! (Chúng tôi đã trải qua một trận động đất nhỏ trong bảo tàng khi chúng tôi đang đi nghỉ, nó khá đáng sợ!)
8. The local family took us into their dining room and served us a delicious meal. (Gia đình địa phương đưa chúng tôi vào phòng ăn của họ và dọn cho chúng tôi một bữa ăn ngon.)
5 (trang 81 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Find and correct ONE mistake in each sentence. (Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.)
1 Bangkok is the capitalcity of Thailand. _____________
2 What was your great grandfather's name? _____________
3 There are a lot of sky-scrapers in Hanoi. _____________
4. You can eat delicious sea food in Vietnam. _____________
5 Her son in-law is from Vientiane. _____________
6 I saw Ann at the bus-stop. _____________
7 Rob arrived late at the air-port and almost missed his flight. _____________
8 We saw some beautiful art work at a gallery in Ho Chi Minh City. _____________
9 I still remember travelling to Laos when I was a five year old. _____________
10 In Hanoi Lucy asked a passerby for information about public transport. ____________
Đáp án:
1. capitalcity → capital city |
2. great grandfather's → great -grandfather's |
3. sky-scrapers → skyscrapers |
4. sea food → seafood |
5. sonin-law→ son-in-law |
6. bus-stop → bus stop |
7. air-port→ airport |
8. art work → artwork |
9. five year old → five-year old |
10. passerby → passer-by |
Hướng dẫn dịch:
1. Bangkok is the capital city of Thailand. (Bangkok là thủ đô của Thái Lan.)
2. What was your great- grandfather's name? (Ông cố của bạn tên là gì?)
3. There are a lot of skyscrapers in Hanoi. (Có rất nhiều tòa nhà chọc trời ở Hà Nội.)
4. You can eat delicious seafood in Vietnam. (Bạn có thể ăn hải sản ngon ở Việt Nam.)
5. Her son-in-law is from Vientiane. (Con rể của bà ấy đến từ Viêng Chăn.)
6. I saw Ann at the bus stop. (Tôi thấy Ann ở bến xe buýt.)
7. Rob arrived late at the airport and almost missed his flight. (Rob đến sân bay muộn và suýt lỡ chuyến bay.)
8. We saw some beautiful artwork at a gallery in Ho Chi Minh City. (Chúng tôi đã xem một số tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp tại một phòng trưng bày ở Thành phố Hồ Chí Minh.)
9. I still remember travelling to Laos when I was a five-year old. (Tôi vẫn còn nhớ chuyến du lịch đến Lào khi tôi mới 5 tuổi.)
10. In Hanoi Lucy asked a passer-by for information about public transport. (Ở Hà Nội Lucy đã hỏi một người qua đường về thông tin về giao thông công cộng.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Grammar Bank hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 7 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều