Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 4: In the bedroom
Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 4: In the bedroom trang 13, 14, 15 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 4.
1 (trang 13 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. door: cánh cửa
2. dog: con chó
4. desk: cái bàn
5. duck: con vịt
2 (trang 13 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. a |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. This is a duck.
2. This is a dog.
3. This is a desk.
4. This is a door.
Hướng dẫn dịch:
1. This is a duck. (Đây là một con vịt.)
2. This is a dog. (Đây là một con chó.)
3. This is a desk. (Đây là một cái bàn.)
4. This is a door. (Đây là một cánh cửa.)
3 (trang 13 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)
4 (trang 14 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)
Đáp án:
1. door |
2. desk |
3. dog |
4. duck |
Hướng dẫn dịch:
1. door: cánh cửa
2. desk: cái bàn
3. dog: con chó
4. duck: con vịt
5 (trang 14 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. a dog (một con chó)
2. a duck (một con vịt)
3. a desk (một cái bàn)
4. a door (một cánh cửa)
6 (trang 15 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Match and say. (Trò chơi: Ghép và nói)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. This is my dog. (Đây là con chó của mình.)
2. This is my cat. (Đây là con mèo của mình.)
3. This is my book. (Đây là cuốn sách của mình.)
4. This is my hat. (Đây là chiếc mũ của mình.)
7 (trang 15 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Colour the desk, the dog, the door and the duck. Then point and say aloud. (Dự án: Tô màu cho bàn, con chó, cánh cửa và con vịt. Sau đó chỉ và nói to.)
Gợi ý:
1. This is a desk.
2. This is a dog.
3. This is a door.
4. This is a duck.
Hướng dẫn dịch:
1. This is a desk. (Đây là một cái bàn.)
2. This is a dog. (Đây là một con chó.)
3. This is a door. (Đây là một cánh cửa.)
4. This is a duck. (Đây là một con vịt.)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (có đáp án)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST