Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 3: At the street market
Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 3: At the street market trang 10, 11, 12 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 3.
1 (trang 10 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. d |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. apple: quả táo
2. hat: cái mũ
3. can: cái lon
4. bag: cái túi
2 (trang 10 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. This is my can.
2. This is my bag.
3. This is my hat.
4. This is my apple.
Hướng dẫn dịch:
1. This is my can. (Đây là lon của mình.)
2. This is my bag. (Đây là túi của mình.)
3. This is my hat. (Đây là mũ của mình.)
4. This is my apple. (Đây là quả táo của mình.)
3 (trang 10 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)
4 (trang 11 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)
Đáp án:
1. apple |
2. hat |
3. can |
4. bag |
Hướng dẫn dịch:
1. apple: quả táo
2. hat: cái mũ
3. can: cái lon
4. bag: cái túi
5 (trang 11 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. my can (cái lon của mình)
2. my hat (cái mũ của mình)
3. my apple (quả táo của mình)
4. my bag (cái túi của mình)
6 (trang 12 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Do the puzzle. Then point and say. (Trò chơi: Làm câu đố. Sau đó chỉ và nói.)
Đáp án:
1. hat |
2. apple |
Hướng dẫn dịch:
1. hat (cái mũ)
2. apple (quả táo)
7 (trang 12 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Trace the apple, the bag, the can and the hat. Then point and say. (Dự án: Vẽ theo quả táo, túi, lon và mũ. Sau đó chỉ và nói.)
Gợi ý:
1. This is my can.
2. This is my apple.
3. This is my hat.
4. This is my bag.
Hướng dẫn dịch:
1. This is my can. (Đây là lon của mình.)
2. This is my apple. (Đây là quả táo của mình.)
3. This is my hat. (Đây là mũ của mình.)
4. This is my bag. (Đây là túi của mình.)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (có đáp án)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST