Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 13: In the school canteen
Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 13: In the school canteen trang 40, 41, 42 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 13.
- Bài 1 trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 13
- Bài 2 trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 13
- Bài 3 trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 13
- Bài 4 trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 13
- Bài 5 trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 13
- Bài 6 trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 13
- Bài 7 trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 13
1 (trang 40 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. noodles: mì
2. bananas: chuối
3. Nick: bạn Nick
4. nuts: hạt
2 (trang 40 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Đáp án:
1. a |
2. a |
3. b |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. He's having bananas.
2. She's having noodles.
3. He's having lemons.
4. She's having cakes.
Hướng dẫn dịch:
1. He's having bananas. (Anh ấy đang ăn chuối.)
2. She's having noodles. (Cô ấy đang ăn mì.)
3. He's having lemons. (Anh ấy đang ăn chanh.)
4. She's having cakes. (Cô ấy đang ăn bánh.)
3 (trang 40 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)
4 (trang 41 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)
Đáp án:
1. noodles |
2. Nick |
3. bananas |
4. nuts |
Hướng dẫn dịch:
1. noodles: mì
2. Nick: bạn Nick
3. bananas: chuối
4. nuts: hạt
5 (trang 41 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. noodles (mì)
2. nuts (hạt)
3. chips (khoai tây chiên)
4. two bananas (hai quả chuối)
6 (trang 42 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Look at the pictures and write the correct letters. Then point and say. (Trò chơi: Nhìn vào hình ảnh và viết các chữ cái đúng. Sau đó chỉ và nói.)
Đáp án:
1. NUTS |
2. FISH |
3. NOODLES |
Hướng dẫn dịch:
1. NUTS (CÁC LOẠI HẠT)
2. FISH (CÁ)
3. NOODLES (MÌ)
7 (trang 42 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Find and colour Nick, the bananas, the noodles and the nuts. Then point and say. (Dự án: Tìm và tô màu Nick, chuối, mì và hạt. Sau đó chỉ và nói.)
Gợi ý:
1. He's having bananas.
2. He's having noodles.
3. He's having nuts.
Hướng dẫn dịch:
1. He's having bananas. (Anh ấy đang ăn chuối.)
2. He's having noodles. (Anh ấy đang ăn mì.)
3. He's having nuts. (Anh ấy đang ăn hạt.)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (có đáp án)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST