Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 11: At the bus stop

Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 11: At the bus stop trang 34, 35, 36 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 11.

1 (trang 34 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 11: At the bus stop

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. sun: mặt trời

2. bus: xe buýt

3. running: chạy

4. truck: xe tải

2 (trang 34 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 11: At the bus stop

Đáp án:

1. a

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. She's running.

2. It's a bus.

3. It's the sun.

4. The truck is moving.

Hướng dẫn dịch:

1. She's running. (Cô ấy đang chạy.)

2. It's a bus. (Đó là một chiếc xe buýt.)

3. It's the sun. (Đó là mặt trời.)

4. The truck is moving. (Chiếc xe tải đang chuyển động.)

3 (trang 34 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 11: At the bus stop

4 (trang 35 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 11: At the bus stop

Đáp án:

1. running

2. truck

3. bus

4. sun

Hướng dẫn dịch:

1. running: chạy

2. truck: xe tải

3. bus: xe buýt

4. sun: mặt trời

5 (trang 35 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and tick or cross. (Đọc và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 11: At the bus stop

Đáp án:

1. X

2. X

3. V

4. V

Hướng dẫn dịch:

1. the sun (mặt trời)

2. running (chạy)

3. a bus (một cái xe buýt)

4. three trucks (ba cái xe tải)

6 (trang 36 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Circle the words. Then say. (Trò chơi: Khoanh tròn các từ. Sau đó nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 11: At the bus stop

Đáp án:

Across: running, truck

Down: bus, sun

Hướng dẫn dịch:

Across: running, truck (Hàng ngang: chạy, xe tải)

Down: bus, sun (Hàng dọc: xe buýt, mặt trời)

7 (trang 36 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Colour the bus, the sun and the truck. Then point and say aloud. (Dự án: Tô màu xe buýt, mặt trời và xe tải. Sau đó chỉ và nói to.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 11: At the bus stop

Gợi ý:

1. That’s a bus.

2. That’s the sun.

3. That’s a truck.

Hướng dẫn dịch:

1. That’s a bus. (Đó là xe buýt.)

2. That’s the sun. (Đó là mặt trời.)

3. That’s a truck. (Đó là xe tải.)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác