Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 16: At home

Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 16: At home trang 49, 50, 51 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 16.

1 (trang 49 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 16: At home

Đáp án:

1. d

2. b

3. c

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Wendy: bạn Wendy

2. washing: rửa

3. window: cửa sổ

4. water: nước

2 (trang 49 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 16: At home

Đáp án:

1. a

2. a

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. I can see a window.

1. I can see Wendy.

3. I can see water.

4. She's washing.

Hướng dẫn dịch:

1. I can see a window. (Mình có thể thấy một cửa sổ.)

1. I can see Wendy. (Mình có thể thấy Wendy.)

3. I can see water. (Mình có thể thấy nước.)

4. She's washing. (Cô ấy đang rửa.)

3 (trang 49 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 16: At home

4 (trang 50 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 16: At home

Đáp án:

1. window

2. Wendy

3. washing

4. water

Hướng dẫn dịch:

1. window: cửa sổ

2. Wendy: bạn Wendy

3. washing: rửa

4. water: nước

5 (trang 50 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 16: At home

Đáp án:

1. b

2. a

3. d

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. six windows (sáu cửa sổ)

2. seven footballs (bảy quả bóng đá)

3. eight tigers (tám con hổ)

4. nine bananas (chín quả chuối)

6 (trang 51 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Circle the words. Then say. (Trò chơi: Khoanh tròn các từ. Sau đó nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 16: At home

Đáp án:

Across: window, bag, hat

Down: water, cake, desk, face, book

Hướng dẫn dịch:

Across: window, bag, hat (Hàng ngang: cửa sổ, túi, mũ)

Down: water, cake, desk, face, book (Hàng dọc: nước, bánh, bàn, mặt, sách)

7 (trang 51 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Colour Wendy, the cat, the hat and the window. Then point and say aloud. (Dự án: Tô màu Wendy, con mèo, chiếc mũ và cửa sổ. Sau đó chỉ và nói to.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 16: At home

Gợi ý:

1. I can see Wendy.

2. I can see a tiger.

3. I can see a hat.

4. I can see a window.

Hướng dẫn dịch:

1. I can see Wendy. (Mình có thể thấy Wendy.)

2. I can see a tiger. (Mình có thể thấy một con hổ.)

3. I can see a hat. (Mình có thể thấy một chiếc mũ.)

4. I can see a window. (Mình có thể thấy một cửa sổ.)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác