Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 14: In the toy shop

Với lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 14: In the toy shop trang 43, 44, 45 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 14.

1 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 14: In the toy shop

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. turtle: con rùa

2. teddy bear: gấu bông

3. tiger: con hổ

4. top: con quay

2 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 14: In the toy shop

Đáp án:

1. b

2. a

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. I can see a top.

2. I can see a teddy bear.

3. I can see a tiger.

4. I can see a turtle.

Hướng dẫn dịch:

1. I can see a top. (Mình có thể nhìn thấy một con quay.)

2. I can see a teddy bear. (Mình có thể nhìn thấy một con gấu bông.)

3. I can see a tiger. (Mình có thể nhìn thấy một con hổ.)

4. I can see a turtle. (Mình có thể nhìn thấy một con rùa.)

3 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and trace. (Nhìn và tô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 14: In the toy shop

4 (trang 44 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 14: In the toy shop

Đáp án:

1. top

2. turtle

3. tiger

4. teddy bear

Hướng dẫn dịch:

1. top: con quay

2. turtle: con rùa

3. tiger: con hổ

4. teddy bear: gấu bông

5 (trang 44 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 14: In the toy shop

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. a teddy bear (một chú gấu bông)

2. a top (một con quay)

3. a turtle (một con rùa)

4. a tiger (một con hổ)

6 (trang 45 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Game: Do the puzzle. Then point and say. (Trò chơi: Giải câu đố. Sau đó chỉ và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 14: In the toy shop

Đáp án:

1. TIGER

2. TEDDY BEAR

3. TURTLE

4. MONKEY

Hướng dẫn dịch:

1. TIGER (HỔ)

2. TEDDY BEAR (GẤU BÔNG)

3. TURTLE (RÙA)

4. MONKEY (KHỈ)

7 (trang 45 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success): Project: Find and colour Tony, the teddy bear, the tiger and the turtle. Then point and say. (Dự án: Tìm và tô màu Tony, chú gấu bông, chú hổ và chú rùa. Sau đó chỉ và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success Unit 14: In the toy shop

Gợi ý:

1. I can see a teddy bear.

2. I can see a tiger.

3. I can see a turtle.

Hướng dẫn dịch:

1. I can see a teddy bear. (Mình có thể nhìn thấy một con gấu bông.)

2. I can see a tiger. (Mình có thể nhìn thấy một con hổ.)

3. I can see a turtle. (Mình có thể nhìn thấy một con rùa.)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 1 Global Success hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác