Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Got Up (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Got Up trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Got Up.
1. Nghĩa của từ Got Up
Got Up |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɡɒt ʌp/ |
Cụm động từ (phr. v) |
Đứng dậy, thức dậy |
Ví dụ 1: She got up early to prepare breakfast.
(Cô ấy thức dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng.)
Ví dụ 2: He got up from his chair to greet the guests.
(Anh ấy đứng dậy khỏi ghế để chào khách.)
Ví dụ 3: They got up at dawn to start their journey.
(Họ thức dậy lúc bình minh để bắt đầu hành trình.)
2. Từ trái nghĩa với Got Up
- Sat Down /sæt daʊn/ (ngồi xuống)
Ví dụ: He sat down after giving his speech.
(Anh ấy ngồi xuống sau khi phát biểu.)
- Lay Down /leɪ daʊn/ (nằm xuống)
Ví dụ: She lay down on the sofa to relax.
(Cô ấy nằm xuống ghế sofa để thư giãn.)
- Stayed in Bed /steɪd ɪn bɛd/ (ở lại trên giường, không thức dậy)
Ví dụ: He stayed in bed because he was feeling sick.
(Anh ấy ở lại trên giường vì cảm thấy không khỏe.)
- Remained Seated /rɪˈmeɪnd ˈsiː.tɪd/ (giữ nguyên vị trí ngồi)
Ví dụ: They remained seated while the performance continued.
(Họ vẫn ngồi trong khi buổi biểu diễn tiếp tục.)
- Rested /ˈrɛstɪd/ (nghỉ ngơi, không hoạt động)
Ví dụ: She rested in bed all day to recover.
(Cô ấy nghỉ ngơi trên giường cả ngày để hồi phục.)
- Stayed Put /steɪd pʊt/ (không di chuyển, không đứng dậy)
Ví dụ: He stayed put even when asked to move.
(Anh ấy không di chuyển ngay cả khi được yêu cầu.)
- Reclined /rɪˈklaɪnd/ (ngả lưng, dựa lưng)
Ví dụ: She reclined on the couch with a book.
(Cô ấy ngả lưng trên ghế sofa với một cuốn sách.)
- Remained in Place /rɪˈmeɪnd ɪn pleɪs/ (ở yên tại chỗ)
Ví dụ: The audience remained in place during the entire performance.
(Khán giả ở yên tại chỗ trong suốt buổi biểu diễn.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: After a long day, he decided to lay down and rest.
A. recline
B. sit down
C. stay in bed
D. remain seated
Câu 2: The teacher asked the students to stay seated during the lecture.
A. stay put
B. lay down
C. remain in place
D. sit down
Câu 3: She remained reclined on the sofa after dinner.
A. lay down
B. stayed put
C. rested
D. stayed in bed
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)