Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Crowded (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Crowded trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Crowded.

1. Nghĩa của từ Crowded

Crowded

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈkraʊ.dɪd/

Tính từ

(adj)

Đông đúc

Ví dụ: The subway was extremely crowded during rush hour.

(Tàu điện ngầm cực kỳ đông đúc trong giờ cao điểm.)

2. Từ trái nghĩa với "Crowded"

- Empty /ˈɛmpti/ (trống rỗng)

Ví dụ: The streets were empty late at night.

(Các con phố trống rỗng vào ban đêm.)

- Sparse /spɑːs/ (thưa thớt)

Ví dụ: The population in the area is very sparse.

(Dân số ở khu vực này rất thưa thớt.)

- Unoccupied /ʌnˈɒkjʊpaɪd/ (không có người ở)

Ví dụ: The house has been unoccupied for several months.

(Ngôi nhà đã không có người ở trong vài tháng qua.)

- Deserted /dɪˈzɜːtɪd/ (hoang vắng)

Ví dụ: The beach was completely deserted at dawn.

(Bãi biển hoàn toàn hoang vắng vào lúc bình minh.)

- Clear /klɪə/ (thoáng đãng)

Ví dụ: The park was clear, with no one around.

(Công viên thoáng đãng, không có ai xung quanh.)

- Vacant /ˈveɪkənt/ (bỏ trống)

Ví dụ: There were several vacant seats in the theater.

(Có vài chỗ ngồi trống trong rạp hát.)

- Uninhabited /ˌʌnɪnˈhæbɪtɪd/ (không có người sinh sống)

Ví dụ: The island is uninhabited and rarely visited.

(Đảo này không có người sinh sống và hiếm khi có người đến thăm.)

- Open /ˈəʊpən/ (mở, thoáng)

Ví dụ: The field was open, with plenty of space to run.

(Cánh đồng thoáng đãng, có nhiều không gian để chạy.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

A. expensive

B. complicated

C. simple and easy to use

D. difficult to operate

Câu 2. In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.

A. remake

B. empty

C. refill

D. repeat

Câu 3. There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.

A. clear

B. obvious

C. thin

D. insignificant

Câu 4. She had a cozy little apartment in Boston.

A. uncomfortable

B. warm

C. lazy

D. dirty

Đáp án:

1. C

2. B

3. D

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học