Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Currently (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Currently trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Currently.

1. Nghĩa của từ Currently

Currently

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈkʌr.ənt.li/

Trạng từ

(adv)

Hiện tại

Ví dụ 1: She is currently working on a new project.

(Cô ấy hiện đang làm việc với một dự án mới.)

2. Từ đồng nghĩa với "Currently"

- Presently /ˈprɛzntli/ (hiện tại)

Ví dụ: He is presently working on the new proposal.

(Anh ấy hiện tại đang làm việc trên đề xuất mới.)

- At the moment (vào lúc này)

Ví dụ: We are at the moment reviewing the applications.

(Chúng tôi hiện tại đang xem xét các đơn xin việc.)

- At present /ət ˈprɛzənt/ (hiện tại)

Ví dụ: The team is at present preparing for the upcoming tournament.

(Đội bóng hiện tại đang chuẩn bị cho giải đấu sắp tới.)

- Now /naʊ/ (bây giờ)

Ví dụ: He is now living in a different city.

(Anh ấy bây giờ đang sống ở một thành phố khác.)

- At this time (vào thời điểm này)

Ví dụ: At this time, we have no further information on the issue.

(Vào thời điểm này, chúng tôi không có thêm thông tin gì về vấn đề.)

- As of now /æz ʌv naʊ/ (từ bây giờ trở đi)

Ví dụ: As of now, the company is still in the process of restructuring.

(Từ bây giờ trở đi, công ty vẫn đang trong quá trình tái cấu trúc.)

- These days (ngày nay)

Ví dụ: These days, people spend more time on their phones than ever before.

(Ngày nay, mọi người dành nhiều thời gian cho điện thoại hơn bao giờ hết.)

- Right now /raɪt naʊ/ (ngay bây giờ)

Ví dụ: We are right now focusing on improving our customer service.

(Chúng tôi ngay bây giờ đang tập trung vào việc cải thiện dịch vụ khách hàng.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.

A. feeling embarrassed

B. talking too much

C. very happy and satisfied

D. easily annoyed or irritated

Câu 2. Smoking has been banned in public places in some countries.

A. made illegal

B. limited

C. restricted

D. given way

Câu 3. Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.

A. confused

B. frightened

C. upset

D. disappointed

Câu 4. A woman had a narrow escape when the car came round the corner.

A. was hurt

B. was nearly hurt

C. ran away

D. bumped into the car

Đáp án:

1. D

2. A

3. C

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học