Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Persuade (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Persuade trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Persuade.

1. Nghĩa của từ “persuade

Persuade

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/pəˈsweɪd/

động từ (v)

thuyết phục

Ví dụ 1: She persuaded him to stay for dinner.

(Cô ấy đã thuyết phục anh ấy ở lại ăn tối.)

Ví dụ 2: He was persuaded to take the job.

(Anh ấy đã được thuyết phục nhận công việc.)

2. Từ đồng nghĩa với “persuade

Từ đồng nghĩa với “persuadelà:

- Convince /kənˈvɪns/ (thuyết phục)

Ví dụ: She convinced me to go with her.

(Cô ấy đã thuyết phục tôi đi cùng cô ấy.)

- Urge /ɜːdʒ/ (thúc giục, khuyến khích)

Ví dụ: He urged me to apply for the position.

(Anh ấy thúc giục tôi nộp đơn cho vị trí đó.)

- Influence /ˈɪn.flu.əns/ (tác động, ảnh hưởng)

Ví dụ: He influenced me to change my decision.

(Anh ấy đã tác động khiến tôi thay đổi quyết định.)

- Encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ (khuyến khích)

Ví dụ: My friends encouraged me to try again.

(Bạn bè đã khuyến khích tôi thử lại.)

- Prompt /prɒmpt/ (xúi giục, thúc đẩy)

Ví dụ: His words prompted me to take action.

(Những lời nói của anh ấy đã thúc đẩy tôi hành động.)

- Induce /ɪnˈdjuːs/ (xui khiến, thuyết phục)

Ví dụ: Nothing could induce me to take the job.

(Không gì có thể thuyết phục tôi nhận công việc đó.)

- Sway /sweɪ/ (lay động, làm ảnh hưởng)

Ví dụ: He was swayed by public opinion.

(Anh ấy bị lay động bởi ý kiến công chúng.)

- Talk into /tɔːk ˈɪn.tuː/ (thuyết phục ai đó làm gì)

Ví dụ: She talked me into buying the car.

(Cô ấy đã thuyết phục tôi mua chiếc xe đó.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She persuaded him to accept the offer.

A. Convinced

B. Encouraged

C. Dissuaded

D. Influenced

Câu 2: They encouraged me to apply for the job.

A. Supported

B. Deterred

C. Persuaded

D. Prompted

Câu 3: He urged her to sign the contract.

A. Prevented

B. Induced

C. Influenced

D. Talked into

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học