Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Learn (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ learn trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Learn.

1. Nghĩa của từ “learn

Learn

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/lɜːn/

Động từ (verb)

học, học hỏi

Ví dụ: Children learn languages faster than adults.

(Trẻ em học ngôn ngữ nhanh hơn người lớn.)

2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “learn”

a. Từ đồng nghĩa với “learn” là:

- Study /ˈstʌdi/ (học tập)

Ví dụ: She studied hard for the exam.

(Cô ấy học chăm chỉ cho kỳ thi.)

- Acquire /əˈkwaɪə(r)/ (tiếp thu)

Ví dụ: He acquired a good knowledge of English.

(Anh ấy tiếp thu kiến thức tiếng Anh tốt.)

- Master /ˈmɑːstə(r)/ (thành thạo)

Ví dụ: She mastered the art of cooking French cuisine.

(Cô ấy đã thành thạo nghệ thuật nấu ăn Pháp.)

- Grasp /ɡrɑːsp/ (nắm bắt)

Ví dụ: He quickly grasped the basic concepts of mathematics.

(Anh ấy nhanh chóng nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học.)

b. Từ trái nghĩa với “learn” là:

- Forget /fəˈɡet/ (quên)

Ví dụ: She forgot to lock the door.

(Cô ấy quên khóa cửa.)

- Ignore /ɪɡˈnɔː(r)/ (phớt lờ)

Ví dụ: He ignored the warning signs.

(Anh ấy phớt lờ các biển cảnh báo.)

- Neglect /nɪˈɡlekt/ (bỏ bê)

Ví dụ: The student neglected his studies.

(Học sinh đó đã bỏ bê việc học.)

- Overlook /ˌəʊvəˈlʊk/ (bỏ qua)

Ví dụ: She overlooked a key detail in the instructions.

(Cô ấy đã bỏ qua một chi tiết quan trọng trong hướng dẫn.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She mastered French in just two years.

A. Forgot

B. Ignored

C. Learned

D. Overlooked

Câu 2: She picked up some Spanish while traveling in Mexico.

A. Forget

B. Acquire

C. Ignore

D. Overlook

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 3: He quickly grasped the basic concepts of the subject.

A. Understand

B. Misunderstand

C. Learn

D. Acquire

Câu 4: He acquired a good command of English during his stay in London.

A. Forgot

B. Ignored

C. Lost

D. Overlooked

Đáp án:

1. C

2. B

3. B

4. C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học