Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep Fit (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Keep Fit trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep Fit.
1. Nghĩa của từ Keep Fit
Keep Fit
|
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/kiːp fɪt/ |
Cụm động từ (phr. v.) |
Giữ dáng, duy trì sức khỏe |
Ví dụ 1: She exercises regularly to keep fit.
(Cô ấy tập thể dục thường xuyên để giữ dáng.)
Ví dụ 2: A balanced diet is essential to keep fit and healthy.
(Một chế độ ăn cân đối rất cần thiết để giữ dáng và khỏe mạnh.)
Ví dụ 3: He goes jogging every morning to keep fit.
(Anh ấy chạy bộ mỗi sáng để giữ dáng.)
2. Từ đồng nghĩa với Keep Fit
- Stay Healthy /steɪ ˈhelθi/ (giữ sức khỏe)
Ví dụ: Eating fresh vegetables helps you stay healthy.
(Ăn rau tươi giúp bạn giữ sức khỏe.)
- Stay in Shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ (giữ dáng)
Ví dụ: She practices yoga every day to stay in shape.
(Cô ấy tập yoga mỗi ngày để giữ dáng.)
- Maintain Fitness /meɪnˈteɪn ˈfɪtnəs/ (duy trì thể lực)
Ví dụ: Swimming is a great way to maintain fitness.
(Bơi lội là một cách tuyệt vời để duy trì thể lực.)
- Stay Active /steɪ ˈæktɪv/ (giữ sự năng động)
Ví dụ: He stays active by playing sports regularly.
(Anh ấy giữ sự năng động bằng cách chơi thể thao thường xuyên.)
- Exercise Regularly /ˈeksərsaɪz ˈreɡjələrli/ (tập thể dục thường xuyên)
Ví dụ: Exercising regularly is key to staying fit.
(Tập thể dục thường xuyên là chìa khóa để giữ dáng.)
- Keep in Shape /kiːp ɪn ʃeɪp/ (giữ dáng)
Ví dụ: She goes to the gym to keep in shape.
(Cô ấy đến phòng gym để giữ dáng.)
- Work Out /wɜːrk aʊt/ (tập luyện)
Ví dụ: He works out at the gym every evening.
(Anh ấy tập luyện ở phòng gym mỗi tối.)
- Lead a Healthy Lifestyle /liːd ə ˈhelθi ˈlaɪfstaɪl/ (dẫn lối sống lành mạnh)
Ví dụ: Leading a healthy lifestyle includes regular exercise.
(Dẫn lối sống lành mạnh bao gồm tập thể dục thường xuyên.)
- Be Physically Active /bi ˈfɪzɪkli ˈæktɪv/ (năng động về thể chất)
Ví dụ: Children should be physically active to stay healthy.
(Trẻ em nên năng động về thể chất để giữ sức khỏe.)
- Stay Fit /steɪ fɪt/ (giữ dáng)
Ví dụ: She stays fit by cycling to work every day.
(Cô ấy giữ dáng bằng cách đạp xe đi làm mỗi ngày.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the bold part in each of the following questions.
Câu 1: He exercises daily to stay fit and healthy.
A. stay in shape
B. work out
C. lead a healthy lifestyle
D. be physically active
Câu 2: She practices yoga to stay in shape.
A. stay active
B. keep in shape
C. stay fit
D. maintain fitness
Câu 3: Regular jogging helps him maintain fitness.
A. exercise regularly
B. stay fit
C. work out
D. stay healthy
Câu 4: Cycling every day allows her to stay active.
A. lead a healthy lifestyle
B. keep in shape
C. be physically active
D. stay fit
Câu 5: He goes to the gym to keep in shape.
A. stay fit
B. exercise regularly
C. stay in shape
D. work out
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. C |
5. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)