Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep a Stiff Upper Lip (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Keep a Stiff Upper Lip trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep a Stiff Upper Lip.
1. Nghĩa của từ Keep a Stiff Upper Lip
Stiff Upper Lip |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/kiːp ə stɪf ˈʌpər lɪp/ |
Cụm động từ (phr. v.) |
Giữ bình tĩnh, không để lộ cảm xúc, không biểu lộ sự sợ hãi hay buồn bã |
Ví dụ 1: He kept a stiff upper lip throughout the challenging situation.
(Anh ấy giữ bình tĩnh trong suốt tình huống khó khăn.)
Ví dụ 2: She kept a stiff upper lip even when she lost the competition.
(Cô ấy giữ bình tĩnh ngay cả khi cô ấy thua cuộc thi.)
Ví dụ 3: The soldiers kept a stiff upper lip during the battle.
(Các binh lính giữ bình tĩnh trong trận chiến.)
2. Từ trái nghĩa với Keep a Stiff Upper Lip
- Break Down /breɪk daʊn/ (sụp đổ cảm xúc)
Ví dụ: She broke down in tears after hearing the bad news.
(Cô ấy bật khóc sau khi nghe tin xấu.)
- Show Emotion /ʃoʊ ɪˈmoʊʃn/ (bộc lộ cảm xúc)
Ví dụ: He showed his emotion openly during the farewell party.
(Anh ấy bộc lộ cảm xúc rõ ràng trong buổi tiệc chia tay.)
- Lose Composure /luːz kəmˈpoʊʒər/ (mất bình tĩnh)
Ví dụ: He lost his composure when he faced the unexpected question.
(Anh ấy mất bình tĩnh khi đối mặt với câu hỏi bất ngờ.)
- Panic /ˈpænɪk/ (hoảng loạn)
Ví dụ: The passengers panicked during the turbulence.
(Hành khách hoảng loạn trong lúc máy bay rung lắc.)
- Express Vulnerability /ɪkˈspres ˌvʌlnərəˈbɪləti/ (thể hiện sự yếu đuối)
Ví dụ: She expressed her vulnerability to her closest friends.
(Cô ấy thể hiện sự yếu đuối của mình với những người bạn thân nhất.)
- Break Under Pressure /breɪk ˈʌndər ˈpreʃər/ (gục ngã dưới áp lực)
Ví dụ: She broke under pressure and couldn’t complete the task.
(Cô ấy đã gục ngã dưới áp lực và không thể hoàn thành nhiệm vụ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the bold part in each of the following questions.
Câu 1: She broke down after hearing the tragic news.
A. cried
B. kept a stiff upper lip
C. showed emotion
D. panicked
Câu 2: He couldn’t hide his emotions during the farewell speech.
A. broke down
B. showed emotion
C. kept a stiff upper lip
D. lost composure
Câu 3: The child started to panic when he couldn’t find his parents.
A. cried
B. expressed vulnerability
C. panicked
D. lost composure
Câu 4: The team lost composure in the final moments of the game.
A. showed emotion
B. broke down
C. cried
D. lost composure
Câu 5: She expressed vulnerability when she talked about her fears.
A. expressed vulnerability
B. panicked
C. showed emotion
D. kept a stiff upper lip
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. D |
5. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)