Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Increase (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Increase trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Increase.
1. Nghĩa của từ Increase
Increase |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪnˈkriːs/ |
Động từ (v.), Danh từ (n.) |
Tăng, sự tăng lên |
Ví dụ 1: The company plans to increase its production next year.
(Công ty dự định tăng sản lượng vào năm tới.)
Ví dụ 2: There has been a significant increase in sales this month.
(Có một sự gia tăng đáng kể trong doanh số bán hàng tháng này.)
Ví dụ 3: Regular exercise can increase your energy levels.
(Tập thể dục đều đặn có thể tăng mức năng lượng của bạn.)
2. Từ đồng nghĩa với Increase
- Rise /raɪz/ (tăng lên, sự gia tăng)
Ví dụ: There was a sharp rise in fuel prices last month.
(Đã có một sự tăng giá nhiên liệu mạnh vào tháng trước.)
- Grow /ɡrəʊ/ (phát triển, tăng trưởng)
Ví dụ: The company has grown rapidly over the past decade.
(Công ty đã phát triển nhanh chóng trong thập kỷ qua.)
- Boost /buːst/ (thúc đẩy, tăng cường)
Ví dụ: The new marketing strategy helped boost sales.
(Chiến lược tiếp thị mới đã giúp tăng doanh số bán hàng.)
- Expand /ɪkˈspænd/ (mở rộng, tăng)
Ví dụ: The business plans to expand into new markets next year.
(Doanh nghiệp dự định mở rộng sang các thị trường mới vào năm tới.)
- Enhance /ɪnˈhɑːns/ (nâng cao, tăng)
Ví dụ: The training program is designed to enhance employees’ skills.
(Chương trình đào tạo được thiết kế để nâng cao kỹ năng của nhân viên.)
- Amplify /ˈæm.plɪ.faɪ/ (khuếch đại, tăng)
Ví dụ: These speakers amplify the sound to fill the entire room.
(Những chiếc loa này khuếch đại âm thanh để lấp đầy cả căn phòng.)
- Elevate /ˈel.ɪ.veɪt/ (nâng cao, tăng lên)
Ví dụ: This new policy is expected to elevate the company’s status.
(Chính sách mới này dự kiến sẽ nâng cao vị thế của công ty.)
- Multiply /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/ (nhân lên, tăng)
Ví dụ: The success of the first product multiplied the company’s revenue.
(Sự thành công của sản phẩm đầu tiên đã nhân lên doanh thu của công ty.)
- Escalate /ˈes.kə.leɪt/ (leo thang, tăng)
Ví dụ: The conflict escalated due to a lack of communication.
(Xung đột đã leo thang do thiếu sự giao tiếp.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The company plans to boost its investment in renewable energy.
A. increase
B. multiply
C. enhance
D. expand
Câu 2: The recent policy changes have escalated tensions between the two countries.
A. elevated
B. increased
C. amplified
D. expanded
Câu 3: The training program aims to enhance employees’ productivity.
A. multiply
B. increase
C. boost
D. rise
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)