Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Impossible (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Impossible trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Impossible.
1. Nghĩa của từ Impossible
Impossible |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪmˈpɒs.ə.bəl/ |
Tính từ (adj.) |
Không thể, bất khả thi |
Ví dụ 1: It’s impossible to finish the project in just one day.
(Thật không thể hoàn thành dự án chỉ trong một ngày.)
Ví dụ 2: The mission seemed impossible at first, but they succeeded.
(Nhiệm vụ ban đầu có vẻ bất khả thi, nhưng họ đã thành công.)
Ví dụ 3: The idea of living on Mars still seems impossible to many people.
(Việc sống trên sao Hỏa vẫn có vẻ bất khả thi với nhiều người.)
2. Từ trái nghĩa với Impossible
- Possible /ˈpɒs.ə.bəl/ (có thể, khả thi)
Ví dụ: It’s possible to achieve your goals with determination.
(Bạn có thể đạt được mục tiêu của mình nếu quyết tâm.)
- Feasible /ˈfiː.zə.bəl/ (khả thi, có thể thực hiện được)
Ví dụ: The plan is feasible if we allocate resources properly.
(Kế hoạch khả thi nếu chúng ta phân bổ tài nguyên hợp lý.)
- Achievable /əˈtʃiː.və.bəl/ (có thể đạt được)
Ví dụ: With enough effort, your dreams are achievable.
(Với đủ nỗ lực, ước mơ của bạn có thể đạt được.)
- Realistic /ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ (thực tế, có thể thực hiện được)
Ví dụ: Setting realistic goals helps improve your productivity.
(Đặt ra những mục tiêu thực tế giúp cải thiện năng suất của bạn.)
- Doable /ˈduː.ə.bəl/ (có thể làm được)
Ví dụ: The task is challenging but definitely doable.
(Nhiệm vụ này thách thức nhưng chắc chắn có thể làm được.)
- Attainable /əˈteɪ.nə.bəl/ (có thể đạt được)
Ví dụ: The targets are attainable with the current budget.
(Các mục tiêu có thể đạt được với ngân sách hiện tại.)
- Practicable /ˈpræk.tɪ.kə.bəl/ (thực hiện được, khả thi)
Ví dụ: The proposal is practicable given the available resources.
(Đề xuất này khả thi với các nguồn lực sẵn có.)
- Reasonable /ˈriː.zən.ə.bəl/ (hợp lý, có thể thực hiện được)
Ví dụ: Your request is reasonable and will be considered.
(Yêu cầu của bạn hợp lý và sẽ được xem xét.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The project is challenging, but it’s definitely feasible with the right resources.
A. attainable
B. achievable
C. practicable
D. impossible
Câu 2: His goals are realistic and align with the company’s vision.
A. reasonable
B. doable
C. possible
D. impossible
Câu 3: With proper planning, the mission is not only possible but also attainable.
A. feasible
B. realistic
C. impracticable
D. unreasonable
Đáp án:
1. C |
2. C |
3. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)