Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
1. Các cấu trúc mời và đáp lại lời mời
a. Lời mời trang trọng
I would like to invite you to ………… |
Eg: I would like to invite you to a reception next Sunday at my home. (Tôi muốn mời bạn đến dự tiệc chiêu đãi vào Chủ nhật tới tại nhà tôi.) |
Would you care to ……………… |
Eg: Would you care to join us for dessert and coffee? (Bạn có muốn ăn tráng miệng và cà phê với chúng tôi không?) |
I was wondering if you'd like to ……… |
Eg: I was wondering if you'd like to go to the pool on Saturday. (Tôi đã tự hỏi liệu bạn có muốn đi đến hồ bơi vào thứ Bảy không.) |
b. Lời mời thân mật
Can you/ we ……………? |
Eg: Can you meet me at the gym after class for some basketball? (Bạn có thể gặp tôi ở phòng tập thể dục sau giờ học để chơi bóng rổ không?) |
How about/ What about ……….? |
Eg: How about a quick game of pool before we go home? (Làm một trận bi-a nhanh chóng trước khi chúng ta về nhà không?) |
Will you ………………..? |
Eg: Will you come over tomorrow night and watch the game with us? (Bạn sẽ đến vào tối mai và xem trận đấu với chúng tôi chứ?) |
Why don’t you/ we …………….? |
Eg: Why don't you jog with me this afternoon? (Tại sao bạn không chạy bộ với tôi chiều nay nhỉ?) |
Why not …………………? |
Eg: Why not jog with me this afternoon? (Sao không chạy bộ với tôi chiều nay nhỉ?) |
Would you like + to V ……? |
Eg: Would you like to go out with me? (Bạn muốn đi chơi với mình không?) |
c. Đáp lại lời mời
Chấp nhận lời mời | Từ chối lời mời |
- Thanks/ Thank you. I’d love to. - It’s a good idea. - Yes, please. - All right. ………… |
- No, thanks. - Another time perhaps. - Sorry, I’m busy. ……………… |
2. Các cấu trúc đưa ra yêu cầu, đề nghị và trả lời đề nghị
a. Yêu cầu người khác làm gì cho mình
Can + S + Vinf …, please? |
Can you show me your photo album, please? (Bạn có thể cho tôi xem album ảnh được không?) |
Could + S + Vinf ………., please? |
Could you open the door for me, please? (Làm ơn bạn có thể mở cửa giúp tôi được không?) |
Will + S + Vinf …, please? |
Will you help me with my homework, please? (Làm ơn giúp tôi làm bài tập nhé?) |
Would/ Do you mind + verb-ing…? |
Would you mind opening the door for me? (Bạn có phiền mở cửa giúp tôi không?) |
b. Xin phép ai đó làm việc gì
Do you mind + if + clause? |
Do you mind if I smoke? (Anh có phiền không nếu tôi hút thuốc?) |
May + S + Vinf ……, please? |
May I borrow your pen? (Tôi có thể mượn bút bạn không?) |
c. Trả lời yêu cầu, đề nghị
Chấp nhận | Từ chối |
- Sure here you are - Okey. - Yes, of course. - Yes, that's fine. - Certainly. ……………… |
- I'm afraid I can't. - Sorry, but ………… …………… |
3. Bài tập lời mời, yêu cầu, đề nghị
Exercise 1. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống
0. Would you like _______ with me tonight?
a. to go out b. going out c. go out
1. Would you like ______ over for dinner tonight?
a. to come b. coming c. come to
2. ______ you get to my office for coffee tomorrow afternoon?
a. Would b. Will c. Shall
3. Would you like ______ a volleyball game with us? We have an extra ticket.
a. go to b. to go to c. to go
4. Our family is going to the beach this summer. ______ you like to join us?
a. Will b. Why don’t c. Would
5. It’s so hot. Will you ______ and get a cold drink with us?
a. go out b. to go out c. going out
1a
2c
3b
4c
5a
Exercise 2. Viết lại câu với nghĩa tương tự, sử dụng từ gợi ý
0. Let’s go to the zoo this weekend.
What about going to the zoo this weekend?
1. Let’s have a night party on Sunday
> Shall
2. How about going to play football with us?
> Why
3. Would you like to go to the movies tomorrow?
> Let’s
4. Shall we get up early to enjoy sunrise on the beach?
> How
5. Why don’t we go out to have dinner?
> How about
1. Shall we have a night party on Sunday?
2. Why don’t you go to play basketball with us?
3. Let’s go to the movies tomorrow.
4. How about getting up early to enjoy sunrise on the beach?
5. How about going out to have dinner?
Exercise 3. Tìm và sửa lỗi sai trong những câu dưới đây
0. How about go out to have dinner?
Go > going
1. Why don’t we camping at this zoo?
2. What about take a vacation in Ha long?
3. Shall she have an abroad trip in this Spring?
4. How about to lose some weights?
5. Let’s traveling abroad this summer holiday.
1. Camping > camp
2. Take > taking
3. She > we/ you
4. To lose > losing
5. Traveling > travel
Exercise 4. Chia động từ trong ngoặc thành dạng đúng.
0. She tells me to help (help) her with her homework.
1. No _______(take) away.
2. Do not ______ (stand) next to me!
3. ____________(Shut) up!
4. Could you please __________(bring) me a cup of coffee?
5. Will you ______ (not/treat) me?
1. taking
2. stand
3. shut
4. bring
5. not to treat
Exercise 5. Chọn đáp án đúng.
0. He told her not_______his mother his secret.
A. tell B. told C. to tell
1. No _____
A. smoke B. to smoke C. smoking
2. Don’t______ it.
A. touch B. to touch C. touching
3. Will you______a coffee please?
A. made B. to make C. make
4. Do________quiet!
A. be B. to be C. being
5. She asked me _______ the report
A. write B. to write C. wrote
1C
2A
3C
4A
5B
Exercise 6. Read the situation and write a question using the word in brackets.
0. You want to borrow your friend's camera. What do you say to him?
(think) Do you think I could borrow your camera?
1. You've written a letter in English. Before you send it, you want a friend to check it for you. What do you ask?
(think) .............................
2. You want to leave work early. What do you ask your boss?
(mind) .............................
3. The woman in the next room is playing music. It's very loud. You want her to turn it down. What do you say to her?
(think) .............................
4. You're on a train. The window is open and you're feeling cold. You'd like to close it but first you ask the woman next to you.
(OK) .............................
5. You're still on the train. The woman next to you has finished reading her newspapers and you'd like to have a look at it. You ask her:
(think) .............................
1. Do you think you could check this letter.
2. Do you mind if I leave work early?
3. Do you think you could turn the music down? / .... turn it down?
4. Is it OK if I close the window?
5. Do you think I could have I could have a look at your newspaper?
Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:
- Have to & Must
- Must, mustn't & needn't
- Cách sử dụng Should (I)
- Had better & Cấu trúc It's time
- Cách sử dụng Would
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)