Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
I- ĐỊNH NGHĨA
Câu ước là câu diễn tả mong muốn, ước muốn của ai đó về một việc trong tương lai, ở hiện tại hay về một điều trong quá khứ.
II- CÁC LOẠI CÂU ƯỚC
- Câu ước không có thật ở hiện tại
-Cách dùng: Câu ước không có thật ở hiện tại dùng để diễn tả một điều ước về một việc không có thật ở thời điểm hiện tại
- Cấu trúc:
S + wish + S + V-ed/ P1
Chú ý: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
- Động từ chính trong mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn
Ví dụ: Iwish hedidn’t workin this company at present. (Tôi ước rằng hiện tại tôi không làm việc cho công ty này.=> Thực tế, tôi vẫn đang phải làm việc ở công ty này)
Shewishesshewerea billionaire at the moment. (Cô ấy ước rằng lúc này cô ấy là một tỉ phú -> Thực tế hiện tại cô ấy không phải là một tỷ phú.)
- Câu ước không có thật ở quá khứ
- Cách dùng: Câu ước không có thật ở quá khứ dùng để diễn tả một điều ước không có thật tại quá khứ
- Cấu trúc:
S + wish + S + had + V-ed/P2
Chú ý:
- Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
- Động từ sau “wish” chia thì quá khứ hoàn thành.
Ví dụ : Marywishesshehad goneto school yesterday ( Mary ước là cô ấy đã đi đến trường ngày hôm qua- trong thực tế, hôm qua cô ấy đã không đi học)
- Câu ước không có thật ở tương lai
- Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động không thể xảy ra hoặc không có thật ở tương lai
- Cấu trúc:
S + wish + S + would/could + V(nguyên thể)
Chú ý: Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
- Shewishesshewould earna lot of money next year. (Cô ấy ước cô ấy sẽ kiếm được rất nhiều tiền trong năm tới.)
- Wewishwewould travelto America one day. (Chúng tôi ước rằng chúng tôi sẽ du lịch tới Mỹ vào một ngày nào đó
Bài tập:
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I wish he ……………. here now. (be)
2. She wishes you ……………. better. (feel)
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)
5. We wish you ……………. tomorrow. (come)
6. She wishes she ……………. the window last night. (open)
7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)
8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)
9. They wish he ……………. with them the next day. (come)
10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)
11. We wish you ……………. yesterday. (arrive)
12. I wish I ……………. the answers. (not lose)
13. You wish you ……………. what to do last year. (know)
14. I wish that he ……………. us next year. (visit)
15. She wishes that she ……………. at home now. (be)
16. I wish I ……………. the news. (hear)
17. You wish that he ……………. you last week. (help)
18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)
19. He always wishes he ……………. rich. (be)
20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)
Key:
1. were 2. felt 3. had been 4. would finish
5. would come 6. had 7. had left 8. had come
9. would com 10. had given 11. had arrived 12. had not lost
13. had known 14. would visit 15. were 16. had heard
17. had helped 18. found 19. were 20. would win
Bài 2: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với “wish”.
1. I have to study hard.
-> I wish ……………………………………….……………
2. We had a lot of homework yesterday.
-> I wish ……………………………………….……..
3. It is raining heavily.
-> I wish ……………………………………….……..
4. It was cold last night. .
-> I wish ……………………………………….……..
5. They work slowly.
-> I wish ……………………………………….…..…………
5. She doesn’t join in the trip.
-> I wish ……………………………………….……
6. I am not good at English.
-> I wish ……………………………………….………
7. He studies badly.
-> I wish ……………………………………….………………..
8. He doesn’t like playing sports.
-> I wish ……………………………………….…
9. I don’t have a computer.
-> I wish ……………………………..………….………
10. Today isn’t a holiday.
-> I wish ……………………………………….…………
11. I can’t sing this song.
-> I wish ………………………………………….…………
12. He was punished by his mother.
-> I wish ……………………………………………………
13. They won’t come here again.
-> I wish ………………………………………….…………
14. He won’t go swimming with me.
-> I wish …………………………………………………….
15. We didn’t understand them.
-> We wish ………………………………………….……..
16. I will be late for school.
-> I wish ………………………………………….……….
17. The bus was late today.
-> I wish ………………………………………….………..
18. She doesn’t like this place.
-> I wish ………………………………………….………
19. These students talked too much in class.
-> I wish ………………………………………………….
20. I can’t play basketball.
-> I wish ………………………………………….……….
Key:
1. I wish I didn’t have to study.
2. I wish we hadn’t had a lot of homework yesterday.
3. I wish it didn’t rain heavily.
4. I wish it hadn’t been cold last night.
5. I wish they didn’t work slowly.
5.I wish she joined in the trip.
6. I wish I were good at English.
7. I wish he didn’t studied badly.
8. I wish he liked playing sports.
9.I wish I had a computer.
10. I wish today were a holiday.
11. I wish I could sing this song.
12.I wish he hadn’t been punished by his mother.
13.I wish they would come here again.
14. I wish I he would go swimming with me.
15. We wish we had understood them.
16.I wish I wouldn’t be late for school.
17. I wish the bus hadn’t been late today.
18. I wish she liked this place.
19. I wish these students hadn’t talked too much in class.
20. I wish I could play basketball.
Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh
- Danh từ trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng little/a little, few/a few
- Phân biệt cách sử dụng It và There
- Tính từ trong Tiếng Anh
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)