A number of và The number of (cách dùng, bài tập có giải)

Bài viết A number of và The number of đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng A number of và The number of từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.

A. Lý thuyết A number of và The number of

1. Định nghĩa

“A number of” và “the number of” là những cụm từ tương đồng hay gây nhầm lẫn trong tiếng Anh. “A number of” có nghĩa là “một vài, một số”; “the number of” có nghĩa là “số lượng”. Cùng tìm hiểu chi tiết về cách dùng của hai cụm từ này nhé!

2. Cách dùng

a. “A number of” mang nghĩa một vài, một số được sử dụng với danh từ đếm được số nhiều.

Cấu trúc: A number of + danh từ số nhiều + động từ chia dạng số nhiều: một số những

Ví dụ:

- There are a number of solutions that they can discuss.

(Có một số giải pháp mà họ có thể thảo luận.)

- A number of trees were cut down yesterday.

(Một số cây bị đốn hạ ngày hôm qua.)

b. “The number of” có nghĩa là số lượng, được sử dụng khi diễn tả số lượng tương đối nhiều.

Cấu trúc: The number of + danh từ số nhiều + động từ chia dạng số ít: số lượng những

Ví dụ:

- Recently, the number of accidents in Hanoi has decreased.

(Gần đây, số lượng vụ tai nạn ở Hà Nội thì đã giảm xuống.)

- The number of lychees in Luc Ngan, Bac Giang has been exported to 30 countries around the world.

(Số lượng vải ở Lục Ngạn, Bắc Giang đã được xuất khẩu đi 30 nước trên thế giới.)

B. Bài tập A number of và The number of

Ex1. Chọn từ điền vào chỗ trống

1. __________ students have signed up for the art class.

2. __________ employees in the company is constantly growing.

3. __________ books on the shelf are old and dusty.

4. __________ visitors to the museum increased after the exhibition opened.

5. __________ people attending the event was unexpected.

Đáp án:

1. A number of

2. The number of

3. A number of

4. The number of

5. The number of

Ex2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu có nghĩa.

1. There were ______ issues that needed to be fixed before the software could be deployed.

A. a number of

B. the number of

2._______ students who enroll on the advanced physics course gets larger every year.

A. a number of

B. the number of

3. ________people lined up for tickets was four hundred.

A. a number of

B. the number of

4. _________ people have expressed interest in serving on the president's committee.

A. a number of

B. the number of

5. She gave ________ reasons why she could not attend the conference this weekend.

A. a number of

B. the number of

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. A

5. A

Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học