Oxide là gì (chi tiết nhất)
Bài viết Oxide là gì lớp 8 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Khoa học tự nhiên 8 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Oxide.
1. Oxide là gì?
Oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. Kim loại hoặc phi kim khi tác dụng với oxygen sẽ tạo ra oxide.
Ví dụ :
C + O2 → CO2
Carbon Oxygen Carbon dioxide
Al + O2 → Al2O3
Aluminium Oxygen Aluminium oxide
2. Kiến thức mở rộng
- Một số oxide có nhiều trong tự nhiên như Silicon dioxide (SiO2)- thành phần chính của cát; Aluminium oxide (Al2O3)- thành phần chính của quặng bauxide;
Carbon dioxide (CO2)- có trong không khí.
- Dựa vào khả năng phản ứng với acid và base, oxide được phân làm 4 loại
+ Oxide base : Tác dụng được với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
Ví dụ: CuO, CaO, MgO,…
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
+ Oxide acid: Tác dụng được với dung dịch base tạo thành muối và nước.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5,…
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
+ Oxide lưỡng tính: Tác dụng được với dung dịch acid và dung dịch base tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Al2O3, ZnO,…
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
+ Oxide trung tính: Không tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base
Ví dụ: CO, NO, N2O,…
3. Bài tập minh họa
Câu 1. Dãy chất gồm các oxide acid là
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO2, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Oxide acid là hợp chất của nguyên tố phi kim và nguyên tố oxygen.
Câu 2. Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. SO2.
B. Na2O.
C. Al2O3.
D. CO.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Oxide acid là hợp chất của oxygen với nguyên tố phi kim.
Câu 3. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. SO2.
B. Na2O.
C. Al2O3.
D. CO.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Oxide trung tính là oxide không có tính chất của oxide acid cũng không có tính chất của oxide base.
Câu 4. Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. CO2.
B. K2O.
C. Al2O3.
D. NO.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Oxide lưỡng tính là những oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Câu 5. Bóng cười (Funkyball hoặc Hippycrack) hay còn gọi là khí gây cười là một chất khí không màu, không mùi. Khi người dùng hít vào cho cảm giác hưng phấn, vui vẻ. Bên cạnh đó, người dùng gặp ảo giác và các triệu chứng đau đầu, nôn, mệt mỏi, rùng mình,...Thành phần chính của bóng cười là oxide
A. NO2.
B. N2O.
C. NO.
D. CO.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thành phần chính của bóng cười là dinitooxide N2O.
Câu 6. Khi sản xuất nước ngọt có gas người ta thường nén khí của oxide nào ở áp suất cao để tăng khả năng hòa tan của oxide đó trong nước
A. SO2.
B. CO2.
C. Cr2O3.
D. CaO.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khí được nén trong nước ngọt có gas là CO2.
Câu 7. Dãy chất gồm các oxide base là
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Oxide base là hợp chất của nguyên tố kim loại và nguyên tố oxygen.
Câu 8. Một oxide được sử dụng phần lớn để sản xuất H2SO4. Ngoài ra, oxide đó còn được dùng để tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, làm chất diệt nấm mốc. Oxide đó là
A. SO2.
B. BaO.
C. Al2O3.
D. MgO.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Oxide dùng để sản xuất H2SO4 và dùng để làm chất tẩy trắng là SO2.
Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều