Cách giải bài tập về gọi tên ester (hay, chi tiết)
Bài viết Cách giải bài tập về gọi tên ester với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải bài tập về gọi tên ester.
Cách giải bài tập về gọi tên ester (hay, chi tiết)
Bài giảng: Tổng hợp bài tập ester - lipid - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Tên ester gồm: Tên gốc hydrocarbon R’ + tên anion gốc axit (thay đuôi ic thành đuôi at)
Lưu ý: Tên 1 số axit thông thường
Công thức | Tên thông thường | Tên quốc tế |
Axit no đơn chức | ||
H-COOH | Axit metanoic | formic acid |
CH3-COOH | Axit etanoic | acetic acid |
CH3-CH2-COOH | Axit propanoic | Axit propinoic |
CH3-(CH2)2-COOH | Axit butanoic | Axit butyric |
(CH3)2CH-COOH | Axit 2-methylpropanoic | Axit isobutiric |
CH3-(CH2)3-COOH | Axit pentanoic | Axit valeric |
CH3-(CH2)4-COOH | Axit hexanoic | Axit caproic |
CH3-(CH2)5-COOH | Axit heptanoic | Axit enantoic |
CH3-(CH2)13-COOH | Axit pentadecanoic | Axit panmitic (axit béo) |
CH3-(CH2)15-COOH | Axit heptadecanoic | stearic acid (axit béo) |
Axit không no có 1 nối đôi đơn chức | ||
CH2=CH-COOH | Axit acrylic | |
CH2=CH(CH3)-COOH | Axit metacrylic | |
C17H33COOH | Axit oleic (axit béo) | |
Axit nhị chức | ||
HOOC-COOH | oxalic acid | |
HOOC-CH2-COOH | Axit malonic | |
HOOC-CH=CH-COOH | Axit maleic | |
Axit có vòng benzene | ||
benzoic acid |
Ví dụ tên gọi 1 số ester
- HCOOC2H5 : Ethyl fomat (hay Ethyl metanoat)
- CH3COOCH=CH2 : vinyl acetate
- CH2=CHCOOCH3 : methyl acrylat
- CH2=C(CH3)COOCH3: methyl metacrylat
- CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 : isoamyl axetat
- CH3COOCH2CH=CHCH2CH2CH3 : hex-2-en-1-yl axetat
- C6H5COOCH=CH2 : vinyl benzoat
- CH3COOC6H5 : phenyl axetat
- CH3COOCH2C6H5 : benzyl axetat
- C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2 : Ethyl isopropyl ađipat
- (CH3COO)2C2H4 : etylenglicol điaxetat
- CH2(COOC2H5)2 : điEthyl malonat
- (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 : glixeryl trioleate (hay triolein hay trioleoylglycerol)
- CH3[CH2]14COO[CH2]15CH3 : miricyl panmitat (hay sáp ong)
Câu 1. methyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7
C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
Lời giải:
Đáp án A
methyl propionat: C2H5COOCH3
Câu 2. A là một ester có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là:
A. methyl Ethyl malonat
B. methyl Vinyl malonat
C. Vinyl alyl oxalat
D. methyl Ethyl ađipat
Lời giải:
A tác dụng với 2 mol KOH ⇒ A là ester hai chức ⇒ n = 2
⇒ A có CTPT là: C6H10O4
Nhận thấy:
CH3OOCCH2COOC2H5 + 2KOH → CH3OH + C2H5OH + KOOCCH2COOK
(thỏa mãn)
Vậy A là: Ethyl methyl malonat
Đáp án: A
Câu 3. Viết công thức cấu tạo, gọi tên các đồng phần đơn chức, mạch hở có thể có của C3H6O2.
Lời giải:
C3H6O2 có độ bất bão hòa ∆ = 1 và phân tử có hai nguyên tử oxi .
⇒ Có đồng phân về ester đơn chức no và axit carboxylic đơn chức, no.
Đồng phân ester : HCOOC2 H5 Ethyl fomiat
CH3COOCH3methyl acetate
Đồng phân carboxylic acid : CH3CH2 COOH axit propionic
Câu 4. Viết công thức cấu tạo các chất có tên sau đây:
a) Isopropyl b) alylmetacrylat
c) Phenyl axetat d) sec – Butyl fomiat
Lời giải:
a) Isopropyl : CH3COOCH(CH3)2
b) alylmetacrylat : H2C=C(CH3)-COO-CH2-CH=CH2
c) Phenyl axetat : CH3COOC6H5
d) sec – Butyl fomiat : HCOO-CH(CH3)-CH2-CH3
Câu 5. ester CH3COOCH=CH2 có tên gọi là:
A. methyl vinylat B. ethyl acetate
C. vinyl acetate D. methyl acrylat
Lời giải:
Đáp án C
CH3COOCH=CH2 : vinyl acetate
Bài giảng: Bài toán thủy phân ester, chất béo - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 30 bài tập ester trong đề thi Đại học
- 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ester có đáp án
- Dạng bài tập các phản ứng hóa học của ester
- Dạng bài tập cách nhận biết ester
- Dạng bài tập phản ứng đốt cháy ester
- Dạng bài tập phản ứng thủy phân ester
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều