Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 27: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có đáp án

Với 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 27: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11.

Câu 1. Hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng giúp cung cấp:

A. Xăng

B. Không khí

C. Hỗn hợp xăng và không khí

D. Đáp án khác

Đáp án đúng: C

Giải thích: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng cung cấp hỗn hợp xăng và không khí vào xilanh động cơ.

Câu 2. Hệ thống cung cấp nhiên liệu ở động cơ xăng giúp cung cấp hỗn hợp xăng và không khí vào:

A. Xilanh

B. Cacte

C. Thân máy

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích: Hệ thống cung cấp nhiên liệu ở động cơ xăng giúp cung cấp hỗn hợp xăng và không khí vào xilanh động cơ với lượng và tỉ lệ phù hợp với từng chế độ làm việc của động cơ.

Câu 3. Theo cấu tạo bộ phận hình thành hòa khí, hệ thống được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: B

Giải thích: Theo cấu tạo bộ phận hình thành hòa khí, hệ thống được chia làm 2 loại:

+ Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí

+ Hệ thống nhiên liệu dùng vòi phun

Câu 4. Theo cấu tạo bộ phận hình thành hòa khí, hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có:

A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí

B. Hệ thống nhiên liệu dùng vòi phun

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án đúng: C

Giải thích: Theo cấu tạo bộ phận hình thành hòa khí, hệ thống được chia làm 2 loại:

+ Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí

+ Hệ thống nhiên liệu dùng vòi phun

Câu 5. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy khối?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án đúng: D

Giải thích: Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có 6 khối: thùng xăng, bầu lọc xăng, bơm xăng, bầu lọc khí, bộ chế hòa khí, xilanh.

Câu 6. Nhiệm vụ của thùng xăng là:

A. Chứa xăng

B. Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

C. Hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí

D. Trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Thùng xăng: Chứa xăng

+ Bầu lọc xăng: Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

+ Bơm xăng: Hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí

+ Bộ chế hòa khí: Trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

Câu 7. Nhiệm vụ của bầu lọc xăng là:

A. Chứa xăng

B. Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

C. Hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí

D. Trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Thùng xăng: Chứa xăng

+ Bầu lọc xăng: Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

+ Bơm xăng: Hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí

+ Bộ chế hòa khí: Trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

Câu 8. Nhiệm vụ của bơm xăng là:

A. Chứa xăng

B. Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

C. Hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí

D. Trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Thùng xăng: Chứa xăng

+ Bầu lọc xăng: Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

+ Bơm xăng: Hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí

+ Bộ chế hòa khí: Trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

Câu 9. Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí là:

A. Chứa xăng

B. Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

C. Hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí

D. Trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

Đáp án đúng: D

Giải thích:

+ Thùng xăng: Chứa xăng

+ Bầu lọc xăng: Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

+ Bơm xăng: Hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí

+ Bộ chế hòa khí: Trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

Câu 10. Trên sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy loại đường đi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Trên sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có 3 loại đường đi: đường xăng, đường không khí, đường hòa khí.

Câu 11. Trên sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có loại đường đi nào?

A. Đường đi của xăng

B. Đường đi của không khí

C. Đường đi của hòa khí

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Trên sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có 3 loại đường đi: đường xăng, đường không khí, đường hòa khí.

Câu 12. Sơ đồ khối của hệ thống phun xăng có mấy khối?

A. 5

B. 10

C. 6

D. 8

Đáp án đúng: B

Giải thích: Các khối của hệ thống phun xăng là: thùng xăng, bầu lọc xăng, bơm xăng, bộ điều chỉnh áp suất, vòi phun, các cảm biến, bộ điều khiển phun, baaif lọc khí, đường ống nạp, xilanh động cơ.

Câu 13. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có mấy đường đi chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án đúng: D

Giải thích: Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có 5 đường đi chính: đường xăng chính, đường xăng hồi, đường hòa khí, đường không khí, đường tín hiệu b

Câu 14. Nhiệm vụ của bộ điều khiển phun là:

A. Điều khiển chế độ làm việc của vòi phun

B. Giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định

C. Chứa xăng

D. Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Bộ điều khiển phun: Điều khiển chế độ làm việc của vòi phun

+ Bộ điều chỉnh áp suất: Giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định

+ Thùng xăng: Chứa xăng

+ Bầu lọc xăng: Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

Câu 15. Nhiệm vụ của bộ điều chỉnh áp suất là:

A. Điều khiển chế độ làm việc của vòi phun

B. Giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định

C. Chứa xăng

D. Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Bộ điều khiển phun: Điều khiển chế độ làm việc của vòi phun

+ Bộ điều chỉnh áp suất: Giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định

+ Thùng xăng: Chứa xăng

+ Bầu lọc xăng: Lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học