Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Với 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11.

Câu 1. Theo phương pháp bôi trơn, người ta chia hệ thống bôi trơn làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Theo phương pháp bôi trơn, người ta chia hệ thống bôi trơn làm:

+ Bôi trơn bằng vung té

+ Bôi trơn cưỡng bức

+ Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

Câu 2. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm 3 trường hợp:

+ Trường hợp làm việc bình thường.

+ Trường hợp áp suất dầu trên đường ống quá cao.

+ Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

Câu 3. Có kiểu bôi trơn nào sau đây?

A. Bôi trơn bằng vung té

B. Bôi trơn cưỡng bức

C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Theo phương pháp bôi trơn, người ta chia hệ thống bôi trơn làm:

+ Bôi trơn bằng vung té

+ Bôi trơn cưỡng bức

+ Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

Câu 4. Đâu là bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

A. Cacte

B. Bơm dầu

C. Van khống chế

D. Cả A và B đều đúng

Đáp án đúng: C

Giải thích: Bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức là: Cacte, bơm dầu, bầu lọc dầu, đường dẫn dầu nên đáp án đúng là D.

Câu 5. Dầu bôi trơn qua van an toàn khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao

C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: B

Giải thích: Do lượng dầu bơm lên đường ống quá nhiều dẫn tới áp suất trên đường ống cao. Để giảm áp suất trên đường ống thì van an toàn phải mở để một phần dầu quay trở về trước bơm.

Câu 6. Dầu bôi trơn qua két làm mát khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao

C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích: Khi nhiệt độ dầu cao, dầu phải qua két để làm giảm nhiệt độ.

Câu 7. Có mấy đường ống được nối với bầu lọc dầu ở hệ thống bôi trơn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Một đường dầu từ bơm đến, một đường dầu tiếp tục đi bôi trơn sau khi lọc, một đường dầu hồi sau khi được dùng để quay bầu lọc.

Câu 8. Van khống chế lượng dầu qua két đóng khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao

C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích: Van khống chế dầu qua két đóng khi nhiệt độ dầu quá cao để dầu vào két làm mát.

Câu 9. Van an toàn của bơm dầu đóng khi:

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao

C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao

D. Cả A và C đều đúng

Đáp án đúng: D

Giải thích: Van an toàn chỉ mở khi áp suất dầu trên đường ống quá cao.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte

B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.

C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte

D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Dầu bôi trơn đi qua các chi tiết, chỉ hấp thụ nhiệt của chi tiết chứ không ngấm vào chi tiết nên đáp án B sai.

+ Dầu bôi trơn sau khi lọc sẽ tiếp tục đi bôi trơn các bề mặt ma sát, chỉ một phần dầu dư thừa khi quay bầu lọc mới trở về cac te nên đáp án C sai

+ Dầu sau khi bôi trơn sẽ quay trở về cacte nên đáp án D sai.

Câu 11: Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

A. Két làm mát dầu

B. Lưới lọc dầu

C. Két làm mát nước

D. Đồng hồ báo áp suất dầu

Đáp án đúng: C

Giải thích: Vì két làm mát nước thuộc hệ thống làm mát.

Câu 12: Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

A. Cacte dầu

B. Két làm mát nước

C. Quạt gió

D. Bơm nước

Đáp án đúng: A

Giải thích: Két làm mát nước, quạt gió và bơm nước thuộc hệ thống làm mát.

Câu 13. Dầu bôi trơn có tác dụng gì?

A. Bôi trơn

B. Làm mát

C. Tẩy rửa

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Ngoài tác dụng bôi trơn, dầu bôi trơn còn có tác dụng làm mát, tảy rửa, bao kín, chống gỉ.

Câu 14. Hãy cho biết, đâu là bề mặt ma sát?

A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh

B. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với lỗ chốt pit-tông

C. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Bề mặt ma sát là bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết có chuyển động tương đối với nhau.

Câu 15. Loại động cơ nào sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu?

A. Động cơ xăng 2 kì

B. Động cơ xăng 4 kì

C. Động cơ điêzen 4 kì

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích: Vì động cơ xăng 2 kì, cacte dùng để nén hòa khí nên không thể chứa dầu bôi trơn.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học