Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án

Với 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11.

Câu 1. Động cơ đốt trong có mấy loại điểm chết?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: B

Giải thích: Động cơ đốt trong có điểm chết trên và điểm chết dưới.

Câu 2. Khái niệm điểm chết dưới?

A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.

B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.

C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động

D. Không xác định được

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Đáp án B: Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất, đây là khái niệm của điểm chết trên

+ Đáp án C: Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động, đây là khái niệm của điểm chết.

Câu 3. Mối quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính trục khuỷu là:

A. S = R

B. S = 2R

C. R = 2S

D. S = 3R

Đáp án đúng: B

Giải thích: Khi pit-tông chuyển dịch được một hành trình thì trục khuỷu sẽ quay được một góc 1800.

Câu 4. Khái niệm hành trình pit-tông?

A. Là quãng đường pit-tông đi được giữa 2 điểm chết

B. Là quãng đường pit-tông đi được trong một chu trình

C. Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 1 vòng 3600.

D. Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 7200.

Đáp án đúng: A

Giải thích: Hành trình pit-tông là quãng đường mà phit-tông đi được giữa 2 điểm chết, tức là khi trục khuỷu quay được 1800. Do đó C và D sai. Mặt khác, quãng đường pit-tông đi được trong 1 chu trình là trục khuỷu quay được 3600 đối với động cơ 2 kì và 7200 đối với động cơ 4 kì nên B sai.

Câu 5. Khái niệm điểm chết?

A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.

B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.

C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động

D. Không xác định được

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Đáp án A: Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất, đây là khái niệm điểm chết dưới.

+ Đáp án B: Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất, đây là khái niệm của điểm chết trên

Câu 6. Kí hiệu của thể tích toàn phần là:

A. Vtp

B. Vbc

C. Vct

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Vbc là thể tích buồng cháy nên B sai.

+ Vct là thể tích công tác nên C sai

Câu 7. Tỉ số nén của động cơ điêzen như thế nào so với động cơ xăng?

A. Như nhau

B. Cao hơn

C. Thấp hơn

D. Không xác định

Đáp án đúng: B

Giải thích: Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 đến 21, động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 đến 10.

Câu 8. Đối với động cơ điezen 4 kì, kì số 2 có tên là gì?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – dãn nở

D. Kì thải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Kì 1 là nạp, kì 2 là nén, kì 3 là cháy – dãn nở, kì 4 là thải.

Câu 9. Đối với nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4 kì, kì nào gọi là kì sinh công?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – dãn nở

D. Kì thải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Kì cháy – dãn nở pit-tông di chuyển xuống do hòa khí cháy với áp suất cao đẩy phit-tông đi xuống, qua thanh truyền làm trục khuỷu quay và sinh công.

Câu 10. Khái niệm điểm chết trên?

A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.

B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.

C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động

D. Không xác định được

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Đáp án A: Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất, đây là khái niệm điểm chết dưới.

+ Đáp án C: Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động.

Câu 11. Kí hiệu của thể tích công tác là:

A. Vtp

B. Vbc

C. Vct

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Vbc là thể tích buồng cháy nên B sai.

+ Vtp là thể tích toàn phần nên A sai

Câu 12. Đối với động cơ xăng 4 kì, kì số 3 có tên là gì?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – dãn nở

D. Kì thải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Kì 1 là nạp, kì 2 là nén, kì 3 là cháy – dãn nở, kì 4 là thải.

Câu 13. Động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Động cơ xăng 2 kì có 3 cửa khí: cửa nạp, cửa quét và cửa thải.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là của động cơ 2 xăng kì?

A. Có xupap nạp

B. Có xupap thải

C. Có 3 cửa khí

D. Có xupap nạp và xupap thải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Động cơ xăng 2 kì có 3 cửa khí và pit-tông làm nhiệm vụ của van trượt đóng mở các cửa khí do không có xupap.

Câu 15. Ở động cơ xăng 2 kì, hòa khí qua cửa nạp vào đâu?

A. Vào xilanh

B. Vào cacte

C. Vào xilanh hoặc cacte

D. Không xác định

Đáp án đúng: B

Giải thích: Hòa khí qua cửa nạp sẽ vào cacte để nén với áp suất cao, khi của quét mở thì hòa khí mới qua cửa quét để vào xilanh.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học