Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi có đáp án

Với 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11.

Câu 1. Chương trình Công nghệ 11 giới thiệu mấy phương pháp chế tạo phôi?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích: Các phương pháp chế tạo phôi được giới thiệu là: phương pháp đúc, phương pháp gia công áp lực và phương pháp hàn.

Câu 2. Sản phẩm đúc:

A. Có hình dạng giống khuôn

B. Có kích thước giống khuôn

C. Có hình dạng và kích thước giống khuôn

D. Có hình dạng và kích thước của lòng khuôn

Đáp án: D

Giải thích: Bản chất của phương pháp đúc là rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguội người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.

Câu 3. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát gồm mấy bước chính?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: D

Giải thích: Các bước của quá trình đúc trong khuôn cát là:

+ Bước 1: Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn

+ Bước 2: Tiến hành làm khuôn

+ Bước 3: Chuẩn bị vật liệu nấu

+ Bước 4: Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn

Câu 4. Bước 1 của quy trình đúc trong khuôn cát là?

A. Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn

B. Tiến hành làm khuôn

C. Chuẩn bị vật liệu nấu

D. Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn

Đáp án: A

Giải thích: Các bước của quá trình đúc trong khuôn cát là:

+ Bước 1: Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn nên A đúng

+ Bước 2: Tiến hành làm khuôn nên B sai

+ Bước 3: Chuẩn bị vật liệu nấu nên C sai

+ Bước 4: Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn nên D sai

Câu 5. Thực tế, có mấy phương pháp gia công áp lực?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. Nhiều

Đáp án: D

Giải thích: Trên thực tế có nhiều phương pháp gia công áp lực, nhưng chương trình Công nghệ 11 chỉ giới thiệu 2 phương pháp là rèn tự do và dập thể tích.

Câu 6. Đối với phương pháp gia công áp lực, kim loại ở trạng thái nào?

A. Lỏng

B. Nung nóng chỗ nối đến nóng chảy

C. Nóng

D. Không xác định

Đáp án: C

Giải thích:

+ Kim loại đưa về trạng thái lỏng là phương pháp đúc nên A sai.

+ Kim loại đưa về trạng thái nóng chảy ở chỗ nối là phương pháp hàn nên B sai.

+ Kim loại đưa về trạng thái nóng là phương pháp gia công áp lực nên C đúng.

Câu 7. Bước 2 của quy trình đúc trong khuôn cát là?

A. Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn

B. Tiến hành làm khuôn

C. Chuẩn bị vật liệu nấu

D. Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn

Đáp án: B

Giải thích: Các bước của quá trình đúc trong khuôn cát là:

+ Bước 1: Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn nên A sai

+ Bước 2: Tiến hành làm khuôn nên B đúng

+ Bước 3: Chuẩn bị vật liệu nấu nên C sai

+ Bước 4: Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn nên D sai

Câu 8. Nhược điểm của phương pháp hàn là:

A. Dễ bị cong

B. Dễ bị vênh

C. Dễ bị nứt

D. Dễ bị cong, vênh, nứt

Đáp án: D

Giải thích: Do biến dạng nhiệt không đều nên sản phẩm hàn dễ bị cong, vênh và nứt.

Câu 9. Mấy phương pháp hàn được đề cập đến trong chuonwg trình Công nghệ 11?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Có hai phương pháp hàn là: hàn hồ quang tay và hàn hơi.

Câu 10. Bước 3 của quy trình đúc trong khuôn cát là?

A. Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn

B. Tiến hành làm khuôn

C. Chuẩn bị vật liệu nấu

D. Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn

Đáp án: C

Giải thích: Các bước của quá trình đúc trong khuôn cát là:

+ Bước 1: Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn nên A sai

+ Bước 2: Tiến hành làm khuôn nên B sai

+ Bước 3: Chuẩn bị vật liệu nấu nên C đúng

+ Bước 4: Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn nên D sai

Câu 11. Đâu không phải ưu điểm của phương pháp đúc?

A. Đúc vật có khối lượng lớn

B. Đúc vật có khối lượng nhỏ

C. Tiết kiệm kim loại

D. Đúc được tất cả kim loại và hợp kim

Đáp án: C

Giải thích: Ưu điểm của phương pháp đúc là:

+ Đúc được tất cả kim loại và hợp kim

+ Đúc được vật có khối lượng và kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp

+ Độ chính xác và năng suất cao, hạ chi phí sản xuất.

Câu 12. Phương pháp hàn hồ quang tay sử dụng nhiệt từ:

A. Ngọn lửa hồ quang

B. Phản ứng cháy của khí axetilen với oxi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Phương pháp hàn hồ quang tay sử dụng nhiệt từ ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn.

Câu 13. Đâu không phải là nhược điểm của phương pháp đúc :

A. Không điền đầy lòng khuôn

B. Vật đúc bị nứt

C. Chỉ đúc được một số kim loại nhất định

D. Bị rỗ khí

Đáp án: C

Giải thích: Phương pháp đúc áp dụng được với tất cả các kim loại và hợp kim.

Câu 14. Đâu là phương pháp gia công áp lực?

A. Hàn hồ quang tay

B. Hàn hơi

C. Dập thể tích

D. Hàn hồ quang tay và hàn hơi

Đáp án: C

Giải thích: Gia công áp lực có: ràn tự do, dập thể tích.

Câu 15. Phương pháp hàn hồ quang tay có mấy chi tiết chính?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Đáp án: C

Giải thích: Hàn hồ quang tay có các chi tiết chính là: kìm hàn, que hàn và vật hàn.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học