Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Gia Lai 2025 (2024, 2023, ...)
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Gia Lai năm 2025
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo đại học, ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng hệ chính quy năm 2025, cụ thể như sau:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
PT Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
PT sử dụng KQ thi TN THPT 2025/KQ thi TN THPT 2025 kết hợp thi NK |
PT sử dụng KQ học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB/kết quả thi NK kết hợp thi ĐGNLCB |
Điều kiện bổ sung |
||
Tổ hợp gốc |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp gốc |
Điểm trúng tuyển |
|||||
TRỤ SỞ CHÍNH |
||||||||
Các ngành đào tạo giáo viên |
||||||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M03 |
26.05 |
M03VA |
25.07 |
||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
D01 |
25.94 |
D01TO |
25.88 |
|
3 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00 |
27.2 |
C00VA |
25.89 |
||
4 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
X70 |
26.83 |
X70VA |
26.23 |
||
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
X70 |
27.12 |
X70VA |
26.53 |
||
6 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T01 |
26.52 |
T01TO |
25.81 |
||
7 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
Q02 |
23 |
Q02VA |
22.54 |
||
8 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
A00 |
28.25 |
A00TO |
27.66 |
|
9 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
A01 |
23.23 |
A01TO |
22.47 |
|
10 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên. |
A00 |
28.42 |
A00LI |
28.16 |
|
11 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. |
A00 |
29.38 |
A00HO |
28.14 |
|
12 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên. |
B00 |
26.21 |
B00SI |
26.83 |
|
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. |
C00 |
29.07 |
C00VA |
27.77 |
|
14 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên. |
C00 |
28.73 |
- |
- |
|
15 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. |
C00 |
28.83 |
C00VA |
27.53 |
|
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; |
D01 |
26.79 |
D01TA |
26.72 |
|
17 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01 |
21.9 |
D01TA |
21.23 |
||
18 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01 |
21.75 |
D01TA |
21.06 |
||
19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; |
D01 |
25.39 |
D01TA |
25.15 |
|
20 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A01 |
22.85 |
A01LI |
22.33 |
||
21 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; |
A00 |
26.38 |
A00TO |
25.6 |
|
22 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; |
C00 |
27.59 |
C00VA |
26.28 |
|
Các ngành khác |
||||||||
23 |
Giáo dục học |
7140101 |
A00 |
22.35 |
A00TO |
21.17 |
||
24 |
Công nghệ giáo dục |
7140103 |
A01 |
19.25 |
A01TO |
18.6 |
||
25 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00 |
23.42 |
A00TO |
22.35 |
||
26 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; |
D01 |
24.8 |
D01TA |
24.49 |
|
27 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01 |
18.25 |
D01TA |
17.13 |
||
28 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
D01 |
19 |
D01TA |
17.97 |
|
29 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; |
D01 |
22.75 |
D01TA |
22.18 |
|
30 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01 |
21 |
D01TA |
20.22 |
||
31 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
7220210 |
D01 |
22 |
D01TA |
21.34 |
||
32 |
Văn học |
7229030 |
Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
C00 |
27.47 |
C00VA |
26.16 |
|
33 |
Tâm lý học |
7310401 |
Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; |
D01 |
28 |
D01TA |
28.08 |
KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2 |
34 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
D01 |
27.32 |
D01TA |
27.32 |
|
35 |
Địa lý học |
7310501 |
C00 |
26.73 |
C00VA |
25.42 |
||
36 |
Quốc tế học |
7310601 |
D14 |
21.25 |
D14TA |
20.5 |
||
37 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
25.95 |
C00VA |
24.64 |
||
38 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00 |
19.5 |
B00SI |
19.6 |
KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV5 |
|
39 |
Vật lý học |
7440102 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
A00 |
24.25 |
A00LI |
23.6 |
|
40 |
Hoá học |
7440112 |
A00 |
24.75 |
A00HO |
23.38 |
||
41 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; |
A00 |
26.17 |
A00TO |
25.37 |
|
42 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
A01 |
19 |
A01TO |
18.35 |
|
43 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. |
C00 |
25.63 |
C00VA |
24.32 |
|
44 |
Du lịch |
7810101 |
C00 |
25.89 |
C00VA |
24.58 |
KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2 |
|
PHÂN HIỆU GIA LAI (TỈNH GIA LAI) |
||||||||
Các ngành đào tạo giáo viên |
||||||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201_GL |
M03 |
24.4 |
M03VA |
23.5 |
||
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201_GL |
M03 |
25.14 |
M03VA |
24.21 |
||
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202_GL |
D01 |
23.75 |
D01TO |
23.67 |
||
4 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247_GL |
A00 |
23.12 |
A00TO |
22.02 |
Xem thêm điểm chuẩn các trường Cao đẳng khác trên cả nước:
- Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum
- Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Lâm Đồng
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều