Top 5 Đề ôn thi Hóa vào lớp 10 năm 2024 chọn lọc (có đáp án)
Bộ 5 Đề thi vào lớp 10 môn Hóa năm 2024 chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi tuyển sinh vào 10 môn Hóa.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Kì thi tuyển sinh vào 10
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. NO. B. CuO.
C. SO3. D. CO.
Câu 2: Công thức hóa học của axit clohiđric là
A. H2SO4. B. H2CO3.
C. HClO. D. HCl.
Câu 3: Đồng(II) sunfat có công thức hóa học là
A. Cu(NO3)2. B. CuSO3.
C. CuSO4. D. CuS.
Câu 4: Khi nấu canh cua, canh trứng thấy hiệu tượng tạo riêu cua, riêu trứng. Hiện tượng đó gọi ỉà
A. sự đông tụ protein.
B. sự thủy phân protein.
C. sự phân hủy protein
D. sự thủy phân chất béo.
Câu 5: Bột natri cacbonat tan trong dung dịch
A. H2SO4. B. KOH.
C. NaCl. D. K2CO3.
Câu 6: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có chứa
A. nhóm - OH.
B. 2 nguyên tử oxi.
C. nhóm
D. nhóm
Câu 7: Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy benzen trong không khí là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Ca(OH)2. B. Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3. D. Mg(OH)2.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây có dấu hiệu chất mới tạo thành?
A. Cho mẩu dây Mg vào dung dịch NaOH.
B. Cho đinh Fe vào dung dịch ZnCl.
C. Cho mẩu dây Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho mẩu dây Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 10: Biogas là khí sinh học được sinh ra nhờ quá trình phân giải các chất hữu cơ chăn nuôi trong môi trường không có không khí. Khí biogas được dùng làm nhiên liệu đốt qua đó giúp giảm chi phí năng lượng và bảo vệ môi trường. Thành phần chính của khí biogas là
A. C2H4. B. C2H2.
C. CH4. D. C2H6.
Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự mức độ hoạt động hóa học tăng dần?
A. Al, Mg, Zn, K. B. Mg, K, Zn, Al.
C. K, Mg, Al, Zn. D. Zn, Al, Mg, K.
Câu 12: Nước Gia-ven có tính tẩy màu nên được dùng để tẩy trắng vải sợi, quần áo. Để điều chế nước Gia-ven người ta dẫn khí Cl2 vào dung dịch
A. H2SO4. B. NaOH loãng.
C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. BaCl2. B. KOH.
C. H2SO4. D. Na2SO4.
Câu 14: Tủ lạnh không được vệ sinh thường xuyên sẽ có mùi hôi, người ta cho vào tủ lạnh vài viên than hoa để khử mùi hôi này vì than hoa có tính chất
A. khử. B. oxi hóa.
C. hấp phụ. D. hấp thụ.
Câu 15: Nguyên liệu để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là
A. metan. B. etan.
C. propan. D. butan.
Câu 16: Al, Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. HCl.
C. H2SO4 đặc nguội. D. CuSO4.
Câu 17: Dãy gồm các hiđrocacbon là:
A. CH4, C2H2, C2H5Br.
B. C6H6, C3H4, HCHO.
C. C2H2, C2H5ONa, C6H12.
D. C3H8, C3H4, C3H6.
Câu 18: Một học sinh viết công thức cấu tạo của benzen như sau:
Công thức hóa học viết đúng là:
A. (a); (b). B. (b); (c).
C. (d); (e). D. (a); (d).
Câu 19: Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. CH3 – CH2 – OH.
B. CH2 = CH2.
C. CH4.
D. C6H6.
Câu 20: Etanol (còn được gọi là rượu etylic) là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ gây nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Công thức của etanol là
A. C6H12O6. B. CH3COOH.
C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 21: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường, sẽ thấy xuất hiện
A. màu hồng. B. màu xanh.
C. màu đỏ. D. màu vàng.
Câu 22: Dẫn hỗn hợp khí gồm: CO2, NO2, NO, CO qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, khí thoát ra khỏi dung dịch gồm
A. NO và NO2. B. NO2 và CO.
C. CO và NO. D. NO2 và CO2.
Câu 23: Quan sát hình bên mô tả thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3.
Công thức hóa học của chất A và chất B trong sơ đồ bên lần lượt là:
A. H2CO3 và Ca(HCO3)2.
B. CaCO3 và CO2.
C. Na2CO3 và CaCO3.
D. CO2 và CaCO3.
Câu 24: Dung dịch axit H2SO4 tác dụng với chất nào dưới đây tạo ra khí hiđro?
A. Fe. B. CaO.
C. KOH. D. CO2.
Câu 25: Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí etilen là
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít.
C. 10,08 lít. D. 11,2 lít.
Câu 26: Ở điều kiện thích hợp, các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn gọi là polietilen (PE). Phản ứng trên gọi là phản ứng
A. cộng. B. thế.
C. trùng hợp. D. đốt cháy.
Câu 27: Người ta đun nóng 54 gam axit axetic nguyên chất với 46 gam rượu etylic với sự có mặt của H2SO4 đặc. Biết hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng este thu được là
A. 55,44 gam. B. 79,20 gam.
C. 61,60 gam. D. 88,00 gam.
Câu 28: Đốt cháy 5,6 lít hỗn hợp CH4 và C2H2 cần phải dùng 13,44 lít khí oxi. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là
A. 30% CH4; 70% C2H2.
B. 20% CH4; 80% C2H2.
C. 80% CH4; 20% C2H2.
D. 40% CH4; 60% C2H2.
Câu 29: Trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch KOH 10%. Khối lượng dung dịch KOH cần dùng là
A. 56 gam.
B. 112gam.
C. 224 gam.
D. 100 gam.
Câu 30: Thủy phân CH3COOC2H5 trong môi trường NaOH thu được sản phẩm gồm
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. CH3COONa và C2H4.
Câu 31: Ngâm một lá sắt có khối lượng 28 gam trong 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, người ta lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng 28,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 0,1M. B. 0,2M.
C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 32: Trộn 400 gam dung dịch NaOH 5% với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%, thu được dung dịch A. Trong A chứa chất tan B, chất B làm đổi màu quỳ tím (ẩm). Nồng độ phần trăm của B trong dung dịch A là
A. 1,2%. B. 2,4%.
C. 4,8%. D. 14,7%.
Câu 33: Cho 5,6 gam kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 16,25 gam muối. Kim loại M là
A. Cr. B. Al.
C. Fe. D. Mg.
Câu 34: Chất nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. BaSO4.
C. ZnSO4. D. NaOH.
Câu 35: Cho 1,4 gam bột Fe tác dụng với 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và CuCl2 0,15M, khuấy đều, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 3,12.
C. 4,08. D. 6,24.
Câu 36: Cho K2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu xanh lam. Muối X là
A. ZnCl2. B. K2CO3.
C. FeCl3. D. CuSO4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam một chất hữu cơ A chỉ chứa hai nguyên tố thu được 11 gam CO2 và 9 gam H2O. Biết A có tỉ khối so với H2 là 8. Công thức phân tử của A là
A. CH4. B. C2H6.
C. C2H4. D. C2H2.
Câu 38: Hấp thụ hết V lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36.
C. 2,24 hoặc 6,72. D. 2,24 hoặc 4,48.
Câu 39: Quá trình quang hợp ở cây xanh ngoài việc tổng hợp tinh bột, xenlulozơ thì nó còn sản sinh ra lượng lớn oxi, rất cần cho môi trường sống. Quá trình nào dưới đây là quá trình quang hợp?
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho 3,12 gam hỗn hợp A gồm CaO và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 448 ml (đktc) khí CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CaO và CaCO3 trong A lần lượt là
A. 35,9% và 64,1%.
B. 30,0% và 70,0%.
C. 50,0% và 50,0%.
D. 64,1% và 35,9%.
PHẦN ĐÁP ÁN
1 - C |
2 - D |
3 - C |
4 - A |
5 - A |
6 - C |
7 - B |
8 - A |
9 - D |
10 - C |
11 - D |
12 - B |
13 - B |
14 - C |
15 - D |
16 - C |
17 - D |
18 - D |
19 - B |
20 - C |
21 - B |
22 - C |
23 - D |
24 - A |
25 - C |
26 - C |
27 - A |
28 - B |
29 - B |
30 - B |
31 - D |
32 - B |
33 - C |
34 - D |
35 - B |
36 - D |
37 - A |
38 - C |
39 - C |
40 - A |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Kì thi tuyển sinh vào 10
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO B. SiO2.
C. NO. D. Al2O3.
Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. CO2. B. P2O5.
C. Na2O. D. MgO.
Câu 3: Sắt(III) nitrat có công thức hóa học là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.
Câu 4: Hình vẽ bên mô tả cách thu khí trong phòng thí nghiệm bằng cách dời chỗ nước.
Có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau: CH4, C2H2, H2, O2, NH3, HCl?
A. CH4, C2H2, H2, O2
B. H2, O2, NH3, HCl.
C. C2H2, H2, O2, NH3.
D. CH4, C2H2, H2, HCl.
Câu 5: Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. Tồng so với ban đầu.
B. Giảm so với ban đầu.
C. Không tăng, không giảm so với ban đầu.
D. Tăng gấp đôi so với ban đầu.
Câu 6: Khí etilen có tác dụng kích thích quả xanh mau chín. Công thức phân tử của etilen là
A. CH4. B. C2H4.
C. C2H2. D. C2H6.
Câu 7: Phương trình hóa học của phản ứng giữa benzen với brom (có mặt bột sắt) nung nóng là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho các oxit: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 9: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua
A. dung dịch H2SO4 đặc.
B. NaOH rắn.
C. CaO.
D. KOH rắn.
Câu 10: Khi đốt cháy khí metan và oxi, hỗn hợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra kết tủa trắng. Chất X là
A. KOH. B. BaCl2.
C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 12: Trong công nghiệp người ta điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch muối ăn bão hòa có màng ngăn.
B. đun nhẹ mangan đioxit với axit clohiđric đặc.
C. nung nóng muối ăn.
D. điện phân dung dịch muối ăn bão hòa không có màng ngăn.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. KCl. B. NaNO3.
C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 14: Hoà tan 23,5 gam kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 0,25M. B. 0,50M.
C. 1,00M. D. 2,00M.
Câu 15: Thành phần của dầu mỏ gồm
A. hỗn hợp nhiều loại hiđrocacbon.
B. hỗn hợp nhiều loại dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. metan, etilen và axetilen.
D. metan, propan và butan.
Câu 16: Một oxit sắt có thành phần khối lượng sắt chiếm 70%. Công thức hóa học của oxit đó ỉà
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D.
Câu 17: Dãy gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong phân tử axetilen có
A. 2 liên kết đơn C – H và 1 liên kết ba
B. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết ba
C. 4 liên kết đơn C – H và 1 liên kết ba
D. 4 liên kết đơn C – H và 1 liên kết ba
Câu 20: Axit axetic có trong
A. cồn. B. chất béo.
C. tinh bột. D. giấm ăn.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:
Công thức hóa học của X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Làm sạch N2 từ hỗn hợp N2, CO2, SO2 bằng cách cho hỗn hợp này đi qua một lượng dư dung dịch
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc.
C. CaCl2. D. CuSO4.
Câu 23: Có những hiđrocacbon sau: C2H6; C2H4; C2H2; C3H8. Những hiđrocacbon đều tham gia phản ứng cháy là
A. C2H6; C2H4. B. C2H2; C3H8.
C. C2H4; C2H2. D. cả 4 hiđrocacbon.
Câu 24: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào dưới đây tạo ra kết tủa màu nâu đỏ?
A. FeCl2. B. Fe2(SO4)3.
C. CuCl2. D. CuSO4.
Câu 25: Cho 0,5 mol Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch FeCl2 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 22,4 lít. B. 11,2 lít.
C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 26: Cho các chất sau:
Số chất làm mất màu dung dịch brom là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 27: Cho 33,6 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 58,65 gam rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng cộng nước của etilen là
A. 46,00%. B. 60,00%.
C. 65,71 %. D. 85,00%.
Câu 28: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 72 gam. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ỉà:
A. 60% C2H4; 40% C2H2.
B. 40% C2H4; 60% C2H2.
C. 50% C2H4; 50% C2H2.
D. 70% C2H4; 30% C2H2.
Câu 29: Nước muối sinh lí chứa natri clorua (NaCl) nồng độ C% và một số phụ gia không chứa gốc doma, được dùng để sát khuẩn, để uống trong trường hợp bị mất nước (do sốt cao, tiêu chảy, vận động mạnh...). Cho 117 gam nước muối sinh lí trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 2,583 gam kết tủa trắng AgCl. Giá trị C% là
A. 0,9. B. 9,0.
C. 1,0. D. 1,8.
Câu 30: Rượu etylic và axit axetic đều phản ứng với
A. KOH B. Na.
C. K2CO3. D. Cu.
Câu 31: Ngâm một lá đồng trong 500 ml dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn. Lấy lá đồng ra, làm khô, cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 2,28 gam. Nồng độ mol của dung dịch bạc nitrat là
A. 0,030M. B. 0,045M.
C. 0,060M. D. 0,090M.
Câu 32: Dung dịch CuSO4 nồng độ x% được dùng trong nông nghiệp để chữa bệnh mốc sương cho cà chua, khoai tây. Người ta lấy 200 gam dung dịch trên đem phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 6,958 gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 7,84. B. 3,92.
C. 5,68. D. 11,36.
Câu 33: Cho 8 gam một oxit kim loại (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Công thức của oxit kim loại là
A. MgO. B. CaO.
C. ZnO. D. CuO.
Câu 34: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Al.
C. Cu. D. Mg.
Câu 35: Dẫn 0,336 lít khí cacbon đioxit (đktc) đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01 M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,0 gam. B. 1,5 gam.
C. 4,0 gam. D. 3,0 gam.
Câu 36: Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau?
A. B.
C. D.
Câu 37: Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy 4,5 gam A thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Biết rằng 1 lít hơi A ở đktc nặng 2,679 gam. Công thức phân tử của A là
A. B.
C. D.
Câu 38: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 tạo thành một muối trung hòa và nước. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,25M. B. 0,50M.
C. 0,35M. D. 0,45M.
Câu 39: Để phân biệt hai loại đường saccarozơ và glucozơ có thể dùng thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. dung dịch phenolphtaiein.
D. dung dịch natri hiđroxit.
Câu 40: Cho 20 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít khí H2 ở đktc. Phần trảm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 17,22%. B. 40,50%.
C. 60,75%. D. 59,50%.
PHẦN ĐÁP ÁN
1 - A |
2 - C |
3 - B |
4 - A |
5 - B |
6 - B |
7 - C |
8 - C |
9 - A |
10 - B |
11 - C |
12 - A |
13 - D |
14 - C |
15 - A |
16 - B |
17 - D |
18 - C |
19 - A |
20 - D |
21 - A |
22 - B |
23 - D |
24 - B |
25 - B |
26 - B |
27 - D |
28 - C |
29 - A |
30 - B |
31 - C |
32 - C |
33 - D |
34 - B |
35 - B |
36 - C |
37 - C |
38 - B |
39 - B |
40 - B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Kì thi tuyển sinh vào 10
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. B.
C. D.
Câu 2: Sắt(II) oxỉt tác dụng được với
A. nước, sản phẩm là axit.
B. axit, sản phẩm là muối và nước,
C. nước, sản phẩm là bazơ.
D. bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 3: Bari sunfat có công thức hóa học là
A. B.
C. D.
Câu 4: Hình bên mô tả thí nghiệm axit axetic tác dụng với rượu etylic.
Cho biết hóa chất có trong ống nghiệm A và B có công thức hóa học lần lượt là
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 5: Dãy các kim loại được sắp theo chiều tính kim loại giảm dần là:
A. Al, Cu, Fe, Ag. B. Na, Mg, Al, Zn.
C. Al, K, Fe, Cu. D. Ag, Cu, Fe, Al.
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng cộng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng giữa metan và clo theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho các bazơ: Cu(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Số bazơ không bị nhiệt phân hủy là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 9: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là dung dịch
A. B.
C. D.
Câu 10: Để pha 100 ml rượu 30o người ta cần dùng
A. 30 ml rượu etylic và 100 ml nước.
B. 100 ml rượu etylic và 30 ml nước.
C. 30 ml rượu etylic và 70 ml nước.
D. 70 ml rượu etylic và 30 ml nước.
Câu 11: Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt ba dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch BaCl2.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Kim loại Zn.
Câu 12: Dãy gồm các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Có ba chất rắn màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết ba chất rắn trên?
A. Quỳ tím. B. Dung dịch axit.
C. Phenolphtalein. D. Nước.
Câu 14: Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10. B. 20.
C. 30. D. 40.
Câu 15: Công thức phân tử và phân tử khối của rượu etylic là
A. và 46 đvC. B. và 60 đvC.
C. và 30 đvC. D. và 44 đvC.
Câu 16: Cho 78 gam một kim loại A tác dụng với khí do dư tạo thành 149 gam muối. Biết rằng A có hóa trị I. Kim loại A là
A. Li. B. Na.
C. K. D. Ag.
Câu 17: Dãy gồm các chất là hiđrocacbon là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách cho chất X phản ứng với nước. Công thức hóa học của chất X là
A. B.
C. D.
Câu 19: Công thức cấu tạo của rượu etylic là
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:
Công thức hóa học của chất B là
A. B.
C. D.
Câu 22: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 23: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành những loại mạch nào?
A. Mạch vòng, mạch nhánh.
B. Mạch thẳng; mạch vòng,
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. Mạch nhánh, mạch nhánh.
Câu 24: Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quỳ tím chuyển sang
A. màu đỏ. B. màu xanh.
C. không màu. D. màu tím.
Câu 25: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích hiđro thu được ở đktc là
A. 44,80 lít. B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít. D. 22,40 lít.
Câu 26: Khí metan phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây: H2O, HCl, Cl2, N2, O2, CO2?
A. B.
C. D.
Câu 27: Đun nóng toàn bộ lượng rượu etylic vừa sản xuất được với 30 gam axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng este thu được là
A. 26,4 gam. B. 44,0 gam.
C. 73,3 gam. D. 80,0 gam.
Câu 28: Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 56 gam. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 50% C2H4; 50% C2H2.
B. 70% C2H4; 30% C2H2.
C. 60% C2H4; 40% C2H2.
D. 40% C2H4; 60% C2H2.
Câu 29: Thuốc muối có thành phần là NaHCO3 và một số chất phụ gia không chứa gốc cacbonat dùng để chữa đau dạ dày, chữa nhiệt miệng, làm mềm da,... Cho 12,5 gam một mẫu thuốc muối vào cốc chứa lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,8 lít khí CO2 ở đktc. Phần trăm theo khối lượng NaHCO3 có trong mẫu thuốc muối trên là
A. 74%. B. 48%.
C. 28%. D. 84%.
Câu 30: Axit axetic phản ứng được với dãy gồm các chất nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho thanh sắt 15 gam vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy thanh sắt ra, sấy khô, cân nặng m gam và thu được dung dịch A. Giá trị của m là
A. 4,0. B. 19,0.
C. 20,0 D. 20,4.
Câu 32: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 gam CuO và 111,5 gam PbO là
A. 11,2 lít. B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít. D. 8,4 lít.
Câu 33: Hòa tan hết 9,75 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl, thu được 3,36 lít khí ở đktc. Kim loại đó là
A. Fe. B. Ca.
C. Zn. D. Mg.
Câu 34: Clo không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. O2. B. K.
C. H2O. D. NaOH.
Câu 35: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì lượng dung dịch axit sunfuric 4,9% cần dùng là
A. 400 gam. B. 500 gam.
C. 420 gam. D. 570 gam.
Câu 36: Dãy gồm các axit là:
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Trong đó thành phần phần trăm khối lượng của cacbon là 60% và hiđro là 13,33%. Biết khối lượng mol của A là 60 gam/mol, công thức phân tử của A là
A. B.
C. D.
Câu 38: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là
A. 9,50 tấn. B. 10,53 tấn.
C. 10,00 tấn. D. 9,00 tấn.
Câu 39: Số công thức cấu tạo của C4H10 là
A. 3. B. 5.
C. 2. D. 4.
Câu 40: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO, Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 25% và 75%. B. 20% và 80%
C. 22% và 78%. D. 30% và 70%.
PHẦN ĐÁP ÁN
1 - C |
2 - B |
3 - C |
4 - C |
5 - B |
6 - A |
7 - C |
8 - B |
9 - B |
10 - C |
11 - B |
12 - B |
13 - D |
14 - C |
15 - A |
16 - C |
17 - C |
18 - C |
19 - D |
20 - A |
21 - C |
22 - A |
23 - C |
24 - B |
25 - B |
26 - B |
27 - A |
28 - C |
29 - D |
30 - D |
31 - B |
32 - B |
33 - C |
34 - A |
35 - B |
36 - D |
37 - D |
38 - B |
39 - C |
40 - B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Kì thi tuyển sinh vào 10
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1: Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. B.
C. D.
Câu 2: Hai hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3 có màu theo thứ tự lần lượt là:
A. xanh lam, trắng.
B. trắng, đỏ nâu.
C. xanh lam, đỏ nâu.
D. xanh lá, đen.
Câu 3: Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. B.
C. D.
Câu 5: Dung dịch CuSO4không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. B. KOH.
C. D. Zn.
Câu 6: Hiđrocacbon nào dưới đây khi cháy cho số mol nước và số mol khí cacbonic bằng nhau?
A. Metan. B. Benzen.
C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 7: Trong phân tử khí etilen có
A. năm liên kết đơn và một liên kết đôi.
B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm có thể bảo quản kim loại natri bằng cách
A. để trong bình khô đậy kín nắp.
B. ngâm trong cồn 90°.
C. ngâm trong giấm ăn.
D. ngâm trong dầu hỏa.
Câu 9: Cho 1,48 gam một rượu là đồng đẳng của rượu etylic có công thức , sau phản ứng thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của rượu đó là
A. B.
C. D.
Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước là:
A. Al, Mg, Zn. B. Na, Ba, Ca.
C. K, Na, Cu. D. Fe, Ag, Mg.
Câu 11: Fe phản ứng với chất nào sau đây tạo thành FeCl2?
A. Cl2, đun nóng.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch ZnCl2.
D. Dung dịch CuCl2.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với axit axetic (ở điêu kiện phù hợp) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Polime có thể có mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh hoặc mạng lưới không gian.
B. Đa số các polime là chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước,
C. Các polime thường có nhiệt độ nóng chảy cao và không xác định.
D. Các polime có tính đàn hồi gọi là cao su.
Câu 14: Sản phẩm nào sau đây không thu được trong quá trình chưng cất dầu mỏ?
A. Khí thiên nhiên.
B. Xăng, dầu hỏa.
C. Dầu diezen, dầu mazut.
D. Nhựa đường.
Câu 15: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thu hiđrocacbon Y:
Biết trong dung dịch X có rượu etylic. Y là
A. metan. B. etilen.
C. axetilen. D. benzen.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 vào dung dịch nước vôi trong thì thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó chuyển thành màu đỏ nâu
B. Cho một mảnh Al vào dung dịch NaOH thì thấy có khí màu vàng sinh ra, mảnh Al tan dần
C. Nhúng một mẩu giấy màu đỏ vào nước Gia-ven thì thấy màu chuyển thành màu trắng
D. Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 thì thấy viên natri vo tròn chạy trên nước và có kết tủa trắng.
Câu 17: Vôi sống để một thời gian trong không khí bị tở ra thành dạng bột gọi là vôi tỏa. Vôi tỏa được dùng để bón ruộng khử chua cho đất. Thành phần của vôi tỏa gồm
A. CaO.
B.
C.
D.
Câu 18: Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn (tơ visco). Có thể phân biệt hai mảnh lụa trên bằng cách
A. ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ
B. giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm
C. đốt một mẩu, nếu có mùi khét là làm bằng tơ tằm
D. không thể phân biệt được.
Cây 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2. Nếu bình (1) tăng 18 gam thì bình (2) tăng
A. 36 gam. B. 54 gam.
C. 48 gam. D. 44 gam.
Câu 20: Hòa tan hết 11,7 gam hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,65 gam. B. 15,56 gam.
C. 166,50 gam. D. 155,60 gam.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây tạo thành sản phẩm có chất khí?
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng.
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng,
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng.
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng.
Câu 22: Cho 4,2 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 50ml. B. 5ml.
C. 100 ml. D. 500 ml.
Câu 23: Các pha loãng axit sunfuric đặc an toàn là
A. rót từ từ nước vào axit đặc.
B. rót đồng thời cả hai chất.
C. rót nhanh axit đặc vào nước.
D. rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 24: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trộn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường
A. axit. B. trung tính.
C. bazơ. D. không xác định.
Câu 26: Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3, phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là
A. 0,100M. B. 0,345M.
C. 0,300M. D. 0,200M.
Câu 27: 0,448 lít khí etilen (đktc) làm mất màu vừa hết V ml dung dịch brom 0,1 M. Giá trị của V là
A. 200. B. 100.
C. 0,2. D. 20.
Câu 28: Cặp chất nào dưới đây không tồn tại trong một dung dịch?
A. và KOH.
B. và
C. và
D. và
Câu 29: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe.
B. Cu, Fe, Mg, Al, K.
C. Cu, Fe, Al, Mg, K.
D. K, Cu, Al, Mg, Fe.
Câu 30: Cu tác dụng với chất nào dưới đây tạo thành CuSO4?
A. B.
C. loãng. D. đặc, nóng.
Câu 31: Để phân biệt dung dịch đường saccarozơ với dung dịch tinh bột có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng tráng bạc.
C. Phản ứng với natri.
D. Phản ứng cháy.
Câu 32: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 40,0%. B. 50,0%.
C. 62,5%. D. 45,0%.
Câu 33: Hai thanh kẽm có khối lượng bằng nhau nhúng vào hai dung dịch có số mol muối bằng nhau. Thanh số (1) nhúng vào dung dịch AgNO3, thanh số (2) nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh kẽm ra, sấy khô và cân. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khối lượng hai thanh vẫn như ban đầu.
B. Khối lượng thanh (1) tăng, thanh (2) giảm so với ban đầu.
C. Khối lượng hai thanh đều giảm so với ban đầu.
D. Khối lượng thanh (1) giảm, thanh (2) tăng so với ban đầu.
Câu 34: Khi điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa muối ăn
A. khí O2 thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot.
B. khí H2 thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot
C. kim loại Na thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot
D. nước Gia-ven được tạo ra trong bình điện phân
Câu 35: Nhôm là kim loại
A. dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại.
B. dẫn điện và nhiệt đều kém.
C. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém.
D. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng.
Câu 38: Đổ dung dịch giấm ăn vào một cốc chứa bột NaHCO3 màu trắng thì hiện tượng quan sát được là
A. không có hiện tượng gì.
B. bột rắn màu trắng tan thành dung dịch không màu.
C. bột rắn màu trắng tan và có bọt khí thoát ra mạnh như sôi.
D. bột rắn màu trắng tan thành dung dịch, có khí màu vàng thoát ra.
Câu 37: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. trên 2% khối lượng.
B. dưới 2% khối lượng.
C. từ 2% đến 5% khối lượng.
D. trên 5% khối lượng.
Câu 38: Để điều chế 1,68 tấn sắt thì khối lượng quặng hematit (chứa 80% Fe2O3) cần dùng là
A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn.
C. 2,8 tấn. D. 3,0 tấn.
Câu 39: Hình vẽ dưới đây mô tả bộ dụng cụ điều chế clo trong phòng thí nghiệm:
Clo ra khỏi bình cầu bị lẫn hơi HCl và H2O. Để thu được khí clo tinh khiết người ta phải dẫn khí clo này lần lượt qua hai bình: bình thứ nhất chứa dung dịch X, bình thứ hai chứa dung dịch Y để rửa tạp chất. Dung dịch X, Y theo thứ tự là:
A. dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc .
B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch NaOH đặc.
Câu 40: Cho sơ đồ sau:
X, Y lần lượt là :
A.
B.
C.
D.
PHẦN ĐÁP ÁN
1 - B |
2 - C |
3 - B |
4 - B |
5 - A |
6 - C |
7 - C |
8 - D |
9 - D |
10 - B |
11 - D |
12 - D |
13 - D |
14 - A |
15 - B |
16 - C |
17 - C |
18 - C |
19 - D |
20 - A |
21 - C |
22 - A |
23 - D |
24 - D |
25 - A |
26 - D |
27 - A |
28 - A |
29 - C |
30 - D |
31 - B |
32 - B |
33 - C |
34 - B |
35 - D |
36 - C |
37 - B |
38 - D |
39 - A |
40 - C |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Kì thi tuyển sinh vào 10
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1: Dãy gồm các hiđrocacbon là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Dãy gồm các oxit axit là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. B.
C. D.
Câu 4: Chất nào dưới đây không tan trong nước?
A. NaOH. B.
C. D.
Câu 5: Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố
A. P. B. S.
C. N. D. Fe.
Câu 6: Trong sơ đồ phản ứng sau: . X là
A. Cu. B.
C. CuO. D.
Câu 7: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng trùng hợp.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng thế.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. NaCl. B. KOH.
C. D.
Câu 9: Hai muối Na2CO3 và Na2SO4 cùng phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl B.
C. D. Mg.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dầu mỏ là chất lỏng có màu nâu đen.
B. Dầu mỏ nhẹ hơn nước.
C. Dầu mỏ nặng hơn nước.
D. Dầu mỏ không tan trong nước.
Câu 11: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 6,72 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là
A. 16,25 gam. B. 12,70 gam.
C. 17,25 gam. D. 32,50 gam.
Câu 12: Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4, có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng cách cho kim loại nào dưới đây vào dung dịch?
A. Zn. B. Mg.
C. Fe. D. Cu.
Câu 13: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thu hiđrocacbon X:
Biết trong hỗn hợp chất rắn có chứa muối CH3COONa. X là
A. metan. B. etilen.
C. axetilen. D. benzen.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe, Mg, Ag. B. Al, Mg, Zn.
C. K, Na, Cu. D. Fe, Ag, Mg
Câu 15: Có một cốc dung dịch NaOH loãng, nhỏ thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein thấy dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl loãng vào cốc dung dịch màu hồng trên cho đến dư thì hiện tượng quan sát được là
A. màu hồng đậm dần.
B. màu hồng không đổi màu.
C. màu hồng nhạt dần thành không màu rồi chuyển sang màu xanh.
D. màu hồng nhạt dần rồi chuyển sang không màu
Câu 16: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. FeO B.Fe2O3
C. Fe(OH)3 D.Fe3O4
Câu 17: Cặp oxit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?
A. B.
C. D.
Câu 18: Trong 100 ml dung dịch rượu etylic có chứa
A. 45 ml nước và 55 ml rượu etylic.
B. 45 ml rượu etyic và 55 ml nước.
C. 45 gam rượu etyic và 55 gam nước.
D. 100 ml nước và 45 ml rượu etylic.
Câu 19: Biết dung dịch giấm ăn có khối lượng riêng bằng 1 gam/ml. Để trung hòa 15 ml dung dịch giấm ăn 4% thì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M?
A. 15 ml. B. 50 ml.
C. 40 ml. D. 5 ml.
Câu 20: Dãy gồm các hiđroxit đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành oxit bazơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Khi làm thí nghiệm, nếu thực hiện các phản ứng hóa học có sinh ra các khí độc như: H2S, SO2 thì có thể dùng dung dịch chất nào sau đây để hấp thụ chúng?
A. Muối NaCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 22: Để phân biệt dung dịch đường glucozo với dung dịch rượu etylic có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng cháy.
C. Phản ứng với natri.
D. Phản ứng với dung dịch iot.
Câu 23: Chất nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây mưa axit?
A. CO2 B.SO2
C. N2 D.O3
Câu 24: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là
A. 19,70 gam. B. 10,00 gam.
C. 17,90 gam. D. 9,85 gam.
Câu 25: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 112000 đvC. Hệ số trùng hợp của PVC là
A. 4000. B. 2000.
C. 8000. D. 5681.
Câu 26: Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt ba dung dịch: Na2SO4, NaOH, HCl. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được chúng?
A. Dung dịch BaCl2. B. Quỳ tím.
C. Dung dịch CuSO4. D. Kim loại Al.
Câu 27: Cho 2,4 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí hiđro thu được (tính theo đktc) là
A. 44,8 lít. B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.
Câu 28: Tơ nào sau đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Len sợi.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ tằm.
Câu 29: Thả một mảnh đồng vào ống nghiệm chứa khoảng 2 ml dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng thì thấy
A. sủi bọt khí, dung dịch chuyển dần sang màu xanh lam.
B. dung dịch chuyển dần sang màu xanh lam.
C. có khí màu xanh thoát ra.
D. sủi bọt khí, dung dịch chuyển dần sang màu đỏ nâu.
Câu 30: Đinh sắt không bị ăn mòn khi để/ngâm trong
A. không khí khô, đậy kín.
B. nước có hoà tan khí oxi.
C. dung dịch muối ăn.
D. dung dịch đồng (II) sunfat.
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, sau khi làm thí nghiệm với natri, để xử lí lượng nhỏ natri thừa trên dụng cụ thí nghiệm nên nhúng dụng cụ đó vào dung dịch nào sau đây để hoà tan hết natri một cách an toàn rồi mới đem rửa bằng nước?
A. Cồn etylic 90o.
B. Giấm ăn.
C. Dung dịch axit axetic 15%.
D. Dung dịch axit HCl loãng.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau: A là
A.C2H2 B.CH4
C.C2H6O D.C2H4
Câu 33: Để trung hòa hoàn toàn một axit hữu cơ A có công thức là thì cân vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,35M, đem cô cạn dung dịch thì thu được 3,36 gam muối khan. Công thức phân tử của axit hữu cơ A là
A. B.
C. D.
Câu 34: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng
A. hematit. B. manhetit.
C. boxit. D. pirit.
Câu 35: Nhận định sơ đồ phản ứng sau: . Chất X là
A. B.
C. D.
Câu 36: Cho không khí (gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) tác dụng với Cu dư đun nóng tạo ra CuO. Phản ứng xong thu được 448 ml (đktc) khí nitơ. Khối lượng CuO sinh ra là
A. 0,64 gam. B. 1,60 gam.
C. 0,80 gam. D. 8,00 gam.
Câu 37: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit kim loại Y, đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là
A. Cu và Pb. B. Mg và Al.
C. Zn và Cu. D. Ag và Cu.
Câu 38: Có bốn chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết bốn chất trên?
A. và B. và NaOH.
C. và D. và
Câu 39: Người ta tiến hành một thí nghiệm như sau: dẫn khí clo mới điều chế từ manganđioxit MnO2 rắn và dung dịch axit clohiđric HCl đậm đặc vào ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu khô đi qua hệ thống khóa K và bình đựng dung dịch H2SO4 đặc như ở hình dưới đây:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi mở khóa K thì thấy miếng giấy màu không thay đổi.
B. Khi mở khóa K thì thấy miếng giấy màu chuyển thành màu trắng.
C. Khi đóng khóa K thì thấy miếng giấy màu chuyển thành màu trắng.
D. Khi đóng hay mở khóa K thì miếng giấy màu đều chuyển thành màu trắng.
Câu 40: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là
A. 61,9% và 38,1%.
B. 38,1% và 61,9%.
C. 65,0% và 35,0%.
D. 35,0% và 65,0%.
PHẦN ĐÁP ÁN
1 - D |
2 - C |
3 - D |
4 - B |
5 - C |
6 - C |
7 - D |
8 - C |
9 - B |
10 - C |
11 - A |
12 - B |
13 - A |
14 - B |
15 - D |
16 - B |
17 - C |
18 - B |
19 - B |
20 - C |
21 - B |
22 - A |
23 - B |
24 - A |
25 - A |
26 - B |
27 - C |
28 - D |
29 - A |
30 - A |
31 - A |
32 - D |
33 - B |
34 - C |
35 - A |
36 - C |
37 - C |
38 - C |
39 - B |
40 - B |
Xem thêm các đề thi vào lớp 10 môn Hóa hay khác:
- Đề thi vào 10 môn Hóa học Tỉnh Hải Dương năm 2007 - 2009 (4 đề)
- Đề thi vào 10 môn Hóa học Tỉnh Hải Dương năm 2019 - 2020 có đáp án
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)