Top 32 Đề kiểm tra, đề thi Sinh học 9 Học kì 2 có đáp án
Để làm tốt bài thi môn Sinh học 9, phần dưới là Top 32 Đề kiểm tra, đề thi Sinh học 9 Học kì 2 có đáp án, cực sát đề thi chính thức gồm đề kiểm tra 15 phút, đề thi giữa kì, đề thi học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học 9.
- Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 9 Học kì 2 có đáp án (Lần 1) (8 đề)
- Đề kiểm tra, đề thi Sinh học 9 Giữa kì 2 có đáp án (8 đề)
- Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 9 Học kì 2 có đáp án (Lần 2) (8 đề)
- Đề thi, đề thi Sinh học 9 Học kì 2 có đáp án (8 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm)
Câu 1: Hiện tượng giao phối gần gây ra hậu quả nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sinh trưởng và phát triển yếu
C. Sinh con quái thai, dị tật bẩm sinh, chết non
D. Khả năng sinh sản giảm
Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp, phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giao phối cận huyết
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
D. Gây đột biến
Câu 3: Trong lai giống, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ
A. P.
B. F3.
C. F1.
D. F2.
Câu 4: Để đời con có khả năng cho ưu thế lai cao thì thế hệ P cần có điều kiện gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phải mang kiểu gen giống hệt nhau và chỉ dị hợp về một cặp alen đang xét
C. Tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp
D. Thuần chủng và khác nhau về các cặp gen quy định các tính trạng mong muốn
Câu 5: Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi, chủ yếu người ta sử dụng phép lai
A. kinh tế.
B. khác dòng.
C. thuận nghịch.
D. trở lại.
Câu 6: Phương pháp chọn lọc hàng loạt có nhược điểm là gì ?
A. Chi phí cao
B. Chỉ dựa vào kiểu hình nên không đánh giá được chính xác đặc tính di truyền của kiểu gen
C. Diễn ra trong thời gian dài
D. Gặp nhiều khó khăn khi áp dụng đại trà trong sản xuất
Câu 7: Giống cây trồng nào dưới đây được tạo ra nhờ phương pháp gây đột biến nhân tạo ?
A. Giống lạc V79
B. Giống ngô LVN10
C. Giống cà chua P375
D. Giống lúa DT17
Câu 8: Phương pháp tạo giống bằng cách gây đột biến nhân tạo có thể diễn ra theo hướng nào sau đây ?
A. Chọn giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị hoặc đột biến xôma
B. Phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí đột biến
C. Gây đột biến nhân tạo rồi chọn cá thể để tạo giống mới
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: Trong phương pháp cải tạo giống địa phương, người ta thường tiến hành theo cách nào dưới đây ?
A. Dùng con đực tốt nhất của giống địa phương lai với con cái tốt nhất của giống ngoại
B. Dùng con cái tốt nhất của giống địa phương lai với con đực tốt nhất của giống ngoại
C. Dùng con đực và con cái tốt nhất của giống địa phương lai với nhau
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Phép lai nào dưới đây có thể minh hoạ cho phương pháp tạo ưu thế lai ?
A. AABBcc x aabbCC
B. AaBbCc x AaBbCc
C. Aabbcc x aabbCC
D. AABBcc x AABBcc
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật ?
A. Giun đũa
B. Giun đỏ
C. Rươi
D. Giun đất
Câu 2: (0,3 điểm) Nhân tố nào dưới đây là nhân tố địa hình ?
A. Tốc độ gió
B. Độ ẩm không khí
C. Ánh sáng
D. Độ trũng
Câu 3: (0,3 điểm) Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là
A. 5 – 30oC.
B. 25 – 45oC.
C. 5 – 42oC.
D. 15 – 22oC.
Câu 4: (0,4 điểm) Cây hoa cúc sống trong môi trường nào dưới đây ?
A. Sinh vật
B. Trong đất
C. Nước
D. Đất – không khí
Câu 5: (0,3 điểm) Những cây ưa sáng và mọc quần tụ thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn
B. Thân thấp, phân cành mạnh
C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc
D. Thân thấp, không phân cành
Câu 6: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây ưa sống nơi râm mát ?
A. Dọc mùng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Bán hạ
D. Vạn niên thanh
Câu 7: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có thời gian đi kiếm ăn trong ngày khác với những loài chim còn lại ?
A. Cắt
B. Cú mèo
C. Diệc
D. Vạc
Câu 8: (0,4 điểm) Lá của cây ưa bóng thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm
B. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt
C. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt
D. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm
Câu 9: (0,4 điểm) Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật ?
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ pH
Câu 10: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trầu không
C. Cá mập
D. Rùa biển
Câu 11: (0,4 điểm) Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: (0,4 điểm) Những cây có thân mọng nước thường sống ở
A. hoang mạc.
B. thảo nguyên.
C. ven bờ sông, suối.
D. rừng mưa nhiệt đới.
Câu 13: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chó sói
C. Ngựa vằn
D. Voi
Câu 14: (0,3 điểm) Mối quan hệ khác loài nào dưới đây tồn tại ở mọi loài động vật ?
A. Hợp tác
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Kí sinh
Câu 15: (0,4 điểm) Hiện tượng động vật nguyên sinh sống trong ruột mối phản ánh mối quan hệ
A. hợp tác.
B. kí sinh.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
Câu 16: (0,3 điểm) Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể ?
A. Tập hợp những con giun kim sống trong một cơ thể động vật
B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng
C. Tập hợp những cây sen trắng sống trong một đầm lầy
D. Tập hợp những cây cọ sống trên một ngọn đồi
Câu 17: (0,3 điểm) Đâu không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể ?
A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ giới tính
C. Thành phần nhóm tuổi
D. Mật độ
Câu 18: (0,3 điểm) Ở quần thể nào dưới đây, mật độ có thể tính theo cả đơn vị thể tích và đơn vị diện tích ?
A. Cá chép trong một ao nuôi
B. Lúa nếp trong một thửa ruộng
C. Chuột chũi trên một cánh đồng
D. Thông lá đỏ trên một ngọn đồi
Câu 19: (0,3 điểm) Các cá thể trong quần thể được xếp vào mấy nhóm tuổi chính ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 20: (0,3 điểm) Các quần thể ngỗng có tỉ lệ đực/cái là
A. 30/70.
B. 40/60.
C. 60/40.
D. 50/50.
Câu 21: (0,3 điểm) Tháp tuổi ở các nước phát triển thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
Câu 22: (0,3 điểm) Trong quần xã, độ nhiều thể hiện điều gì ?
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: (0,3 điểm) Những dấu hiệu điển hình của một quần xã không bao gồm
A. độ thường gặp.
B. tỉ lệ giới tính.
C. độ đa dạng.
D. độ nhiều.
Câu 24: (0,3 điểm) Hệ sinh thái bao gồm 2 thành phần chính, đó là :
A. quần thể sinh vật và sinh cảnh.
B. quần xã sinh vật và ổ sinh thái.
C. quần xã sinh vật và sinh cảnh.
D. quần thể sinh vật và ổ sinh thái.
Câu 25: (0,4 điểm) Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền trước chuột đồng trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cỏ
C. Sâu ăn lá
D. Cầy
Câu 26: (0,4 điểm) Trong một hệ sinh thái, sinh vật tiêu thụ không bao gồm đối tượng nào sau đây ?
A. Cây xanh
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Động vật ăn mùn bã hữu cơ
Câu 27: (0,3 điểm) Trong một chuỗi thức ăn, các động vật ăn thực vật thường là
A. bậc dinh dưỡng cấp 3.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. bậc dinh dưỡng cấp 1.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 28: (0,4 điểm) Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào có số lượng cá thể lớn nhất ?
A. Kiến ba khoang
B. Gấu trắng Bắc Cực
C. Chó sói lửa
D. Trăn gấm
Câu 29: (0,3 điểm) Có mấy dạng tháp tuổi cơ bản ?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 30: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?
A. Lá lốt
B. Diếp cá
C. Tếch
D. Vạn niên thanh
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm)
Câu 1: Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào ít gây ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên nhất ?
A. Hái lượm
B. Chăn thả gia súc
C. Đốt rừng làm nương rẫy
D. Săn bắt động vật hoang dã
Câu 2: Chất khí nào dưới đây là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính ?
A. CH4
B. NO2
C. H2S
D. CO2
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí là gì ?
A. Lũ lụt
B. Núi lửa phun trào
C. Đốt cháy nhiên liệu
D. Cháy rừng
Câu 4: Người thường xuyên ăn gỏi cá sẽ có nguy cơ cao nhiễm
A. vi khuẩn tả.
B. ký sinh trùng sốt rét.
C. giun kim.
D. sán lá gan.
Câu 5: Biện pháp nào dưới đây giúp hạn chế ô nhiễm không khí ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
C. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
D. Trồng nhiều cây, xây dựng công viên xanh
Câu 6: Để giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trồng nhiều cây xanh quanh trường học, nhà máy, đường phố
C. Tạo bể lắng và lọc nước thải
D. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng
Câu 7: Loại tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên tái sinh ?
A. Sinh vật
B. Bức xạ mặt trời
C. Than đá
D. Năng lượng thuỷ triều
Câu 8: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu ?
A. Đất
B. Khí đốt thiên nhiên
C. Dầu lửa
D. Năng lượng thuỷ triều
Câu 9: Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có tính ổn định cao nhất ?
A. Hệ sinh thái núi đá vôi
B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
C. Hệ sinh thái thảo nguyên
D. Hệ sinh thái rừng lá kim
Câu 10: Đâu là tên một hệ sinh thái nước mặn ?
A. Hệ sinh thái rạn san hô
B. Hệ sinh thái hồ
C. Hệ sinh thái suối
D. Hệ sinh thái hoang mạc
Tham khảo các Đề thi, đề kiểm tra môn Sinh học 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)