Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh 7 English Discovery năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 7 Cuối kì 2 English Discovery năm 2024 mới nhất chọn lọc, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Cuối kì 2 Tiếng Anh 7.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh 7 English Discovery bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Cuối kì 2 English Discovery
Môn: Tiếng Anh 7
Năm học 2024 - 2025
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1.
A. celebration
B. custom
C. culture
D. carnival
2.
A. passenger
B. parade
C. accident
D. traffic
3.
A. vehicle
B. newsagent
C. money
D. enjoy
4.
A. spend
B. lend
C. heavy
D. clothes
5.
A. finger-painting
B. field-trip
C. microscope
D. literature
II. Choose A, B, C or D to complete the sentences.
6. My grandmother is going to __________ bánh chưng tomorrow. That’s her favourite dish.
A. make
B. do
C. plan
D. go
7. I’m saving my lucky money. I put it in a __________.
A. pig bank
B. piggy bank
C. pig money
D. piggy money
8. Minh will take part in the competition _________ he finishes his projects.
A. during
B. before
C. after
D. by
9. Mia is going to join our school’s __________. She loves taking pictures very much.
A. maths club
B. football club
C. physics club
D. photography club
10. Passengers must follow __________ when they are on the plane.
A. safe standards
B. safety
C. safety standards
D. safe plans
11. __________ the shop is small, it is always crowded with tourists.
A. Despite
B. In spite of
C. Although
D. However
12. I am hungry. I __________ order a pizza tonight.
A. going to
B. am going to
C. going
D. go to
13. Mike is tired. __________, he is trying to finish his assignments.
A. Although
B. Because
C. However
D. While
14. Hoi An Night market is __________ Dong Xuan market.
A. different as
B. different than
C. different
D. different from
15. You __________ late for class. Everybody is waiting!
A. must not be
B. will not be
C. not being
D. are not being
III. Put the words in brackets in the correct form.
16. During the carnival, people __________ the streets with colorful flowers. (DECORATION)
17. The students are __________ to go to the biology lab. (EXCITE)
18. Marcus thinks joining the music club is __________. (FASCINATE)
19. Travelling by car is too __________. We prefer going by motorbike. (EXPENSE)
20. It is customary to dance in the __________. (FESTIVE)
IV. Read the following article and choose the best option A, B, C or D for each question.
Driving electric cars has several advantages and disadvantages. Electric cars cause fewer emissions. They also provide personal space for drivers to relax when they feel exhausted on the road. Some think electric cars do not have any disadvantages. But the truth is different. Firstly, the cost is not as reasonable as traditional cars. Drivers need to spend a lot of money on electricity, so the car can work. Secondly, on occasions like field trips, drivers cannot travel far distances because batteries of electric cars only last for 100-160 kilometers. There are also no or few electricity stations for drivers when car batteries die. This is not as convenient as traditional cars. Traditional car drivers can easily stop and buy gas from gas stations. Thirdly, it can be time-consuming to generate electricity for cars each time drivers go out. It takes between 6 and 8 hours for the car to finish.
21. Electric cars cause ____.
A. no damage to the environment
B. more damage to the environment
C. less damage to the environment
D. the most damage to the environment
22. Costs for electric cars are ____.
A. as low as traditional cars
B. as high as traditional cars
C. less reasonable
D. too unreasonable
23. Electric cars are not a good choice for long distance journeys because ____.
A. electric car batteries are expensive
B. there are no electricity stations for drivers
C. electric car batteries can only travel over 100 kilometers.
D. electric car batteries cannot travel over 160 kilometers.
24. It can take ____ to generate new electricity for a car.
A. 7 hours
B. 9 hours
C. 5 hours
D. 2 hours
25. This article mainly writes about ____.
A. the advantages of electric cars
B. the reasons why drivers should buy electric cars
C. the advantages and disadvantages of electric cars
D. the the comparison between electric cars and traditional cars
V. Listen to the conversation and decide which statement is True (T), False (F), Not Given (NG).
26. Princeton Secondary School now has 40 students in each class.
27. Foreign languages and science are the main subjects at Princeton.
28. Field trips in biology classes last for 2 days.
29. 8th and 9th grade students have 9 lessons per day at Princeton.
30. Ann thinks that there are too many lessons at Princeton.
VI. Rearrange the given words to make complete sentences.
31. Anne / equation / excellently / mathematics / during / solve / class. / her / many
=> ________________________________________
32. You / go / anywhere / finish / until / cannot / you / doing / homework. / the
=> ________________________________________
33. This / place / traditional / carnival / takes / in / Da Lat.
=> ________________________________________
34. Tourists / dress / traditional / can / costumes / in / up / and / fireworks. / enjoy
=> ________________________________________
35. There / accident / a / when / was / people / parade. / the / started
=> ________________________________________
36. I / having / party / am / 9.00 p.m. / tomorrow. / a / at
=> ________________________________________
37. Let’s / bookshop / in / of / front / the / meet / 12:30. / at
=> ________________________________________
VII. Complete the second sentence in a way that it is similar in meaning with the first one. Use the provided words in brackets.
38. Traditional cars can travel long distances. Electric cars cannot. (IN CONTRAST)
=> ________________________________________
39. Electric cars are safe. But they cost a lot of electricity. (HOWEVER)
=> ________________________________________
40. Buses are good for the environment. Electric cars also cause few emissions. (SIMILARLY)
=> ________________________________________
---------------------THE END---------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
31. Anne excellently solves many equations during her mathematics class.
32. You cannot go anywhere until you finish doing the homework.
33. This traditional carnival takes place in Da Lat.
34. Tourists can dress up in traditional costumes and enjoy fireworks.
35. There was an accident when people started the parade.
36. I am having a party at 9.00 p.m. tomorrow.
37. Let’s meet in front of the bookshop at 12:30.
38. Traditional cars can travel long distances. In contrast, electric cars cannot.
39. Electric cars are safe. However, they cost a lot of electricity.
40. Buses are good for the environment. Similarly, electric cars cause few emissions.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. A
Kiến thức: Cách phát âm “c”
Giải thích:
A. celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/
B. custom /ˈkʌstəm/
C. culture /ˈkʌltʃə(r)/
D. carnival /ˈkɑːnɪvl/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/.
Chọn A
2. B
Kiến thức: Cách phát âm “a”
Giải thích:
A. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
B. parade /pəˈreɪd/
C. accident /ˈæksɪdənt/
D. traffic /ˈtræfɪk/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn B
3. B
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
A. vehicle /ˈviːəkl/
B. newsagent /ˈnjuːzeɪdʒənt/
C. money /ˈmʌni/
D. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /i/.
Chọn B
4. D
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
A. spend /spend/
B. lend /lend/
C. heavy /ˈhevi/
D. clothes /kləʊðz/
Phần gạch chân phương án D không được phát âm, còn lại phát âm là /e/.
Chọn D
5. C
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
A. finger-painting /ˈfɪŋɡə peɪntɪŋ/
B. field-trip /ˈfiːld trɪp/
C. microscope /ˈmaɪkrəskəʊp/
D. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn C
6. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make (v): làm ra (bánh), tạo ra
B. do (v): làm (việc)
C. plan (v): lên kế hoạch
D. go (v): đi
My grandmother is going to make bánh chưng tomorrow. That’s her favourite dish.
(Bà tôi sẽ làm bánh chưng vào ngày mai. Đó là món ăn yêu thích của bà.)
Chọn A
7. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cụm từ: piggy bank: heo đất
I’m saving my lucky money. I put it in a piggy bank.
(Tôi đang tiết kiệm tiền mùng tuổi của mình. Tôi để nó trong một con heo đất.)
Chọn B
8. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. during: trong suốt (khoảng thời gian)
B. before: trước khi
C. after: sau khi
D. by: vào lúc
Minh will take part in the competition after he finishes his projects.
(Minh sẽ tham gia cuộc thi sau khi anh ấy hoàn thành các dự án của mình.)
Chọn C
9. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. maths club: câu lạc bộ toán học
B. football club: câu lạc bộ bóng đá
C. physics club: câu lạc bộ vật lý
D. photography club: câu lạc bộ nhiếp ảnh
Mia is going to join our school’s photography club. She loves taking pictures very much.
(Mia sẽ tham gia câu lạc bộ nhiếp ảnh của trường chúng tôi. Cô ấy rất thích chụp ảnh.)
Chọn D
10. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. safe standards => không có cụm này
B. safety (n): sự an toàn
C. safety standards: tiêu chuẩn an toàn
D. safe plans => không có cụm này
Passengers must follow safety standards when they are on the plane.
(Hành khách phải tuân theo các tiêu chuẩn an toàn khi đi máy bay.)
Chọn C
11. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Despite + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Mặc dù
B. In spite of + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Mặc dù
C. Although + S + V, S + V: Mặc dù
D. However, + S + V: Tuy nhiên
Mệnh đề “the shop is small” (cửa hàng nhỏ)
Although the shop is small, it is always crowded with tourists.
(Mặc dù cửa hàng nhỏ nhưng lúc nào cũng đông khách du lịch.)
Chọn C
12. B
Kiến thức: Thì tương lai gần
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “tonight” (tối nay) => chia thì tương lai gần
Thì tương lai có dự định: I + am going to + V nguyên thể
I am hungry. I am going to order a pizza tonight.
(Tôi đói quá. Tôi dự định sẽ đặt một chiếc bánh pizza tối nay.)
Chọn B
13. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Although + S + V, S + V: Mặc dù
B. Because + S + V, S + V: Bởi vì
C. However, + S + V: Tuy nhiên
D. While + S + V, S + V: Trong khi
Mike is tired. However, he is trying to finish his assignments.
(Mike thì rất mệt. Tuy nhiên, anh ấy đang cố gắng hoàn thành bài tập của mình.)
Chọn C
14. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. different as => dạng thức so sánh bằng với tính từ: as different as: khác biệt như
B. different than => dạng thức so sánh hơn với tính từ: more different than: khác hơn
C. different (adj): khác
D. different from: khác với cái gì
Hoi An Night market is different from Dong Xuan market.
(Chợ đêm Hội An khác với chợ Đồng Xuân.)
Chọn D
15. A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. must not be: không được
B. will not be: sẽ không
C. not being => sai ngữ pháp
D. are not being => sai ngữ pháp
You must not be late for class. Everybody is waiting!
(Bạn không được đến lớp muộn. Mọi người đang đợi đấy!)
Chọn A
16. decorate
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
Giải thích:
Sau chủ ngữ “people” cần động từ
decoration (n): sự trang trí
decorate (v): trang trí
During the carnival, people decorate the streets with colorful flowers.
(Trong lễ hội hóa trang, mọi người trang trí đường phố bằng những bông hoa đầy màu sắc.)
Đáp án: decorate
17. excited
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
Giải thích:
Sau động từ “be” điền tính từ
excite (v): gây phấn khích
excited (adj): hào hứng, vui vẻ => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc
The students are excited to go to the biology lab.
(Các em học sinh hào hứng đến phòng thí nghiệm sinh học.)
Đáp án: excited
18. fascinating
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
Giải thích:
Sau động từ “be” điền tính từ
fascinate (v): mê hoặc, làm mê mẩn
fascinating (adj): lôi cuốn, hấp dẫn => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất
Marcus thinks joining the music club is fascinating.
(Marcus nghĩ rằng việc tham gia câu lạc bộ âm nhạc thật hấp dẫn.)
Đáp án: fascinating
19. expensive
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
Giải thích:
Sau động từ “be” và trạng từ chỉ mức độ “too” điền tính từ
expense (n): chi tiêu
expensive (adj): đắt đỏ
Travelling by car is too expensive. We prefer going by motorbike.
(Đi du lịch bằng ô tô là quá đắt. Chúng tôi thích đi bằng xe máy hơn.)
Đáp án: expensive
20. festival
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
Giải thích:
Sau mạo từ “the” cần danh từ
festive (adj): thuộc về lễ hội
festival (n): lễ hội
It is customary to dance in the festival.
(Nhảy múa là phong tục trong lễ hội.)
Đáp án: festival
Bài đọc:
Driving electric cars has several advantages and disadvantages. Electric cars cause fewer emissions. They also provide personal space for drivers to relax when they feel exhausted on the road. Some think electric cars do not have any disadvantages. But the truth is different. Firstly, the cost is not as reasonable as traditional cars. Drivers need to spend a lot of money on electricity, so the car can work. Secondly, on occasions like field trips, drivers cannot travel far distances because batteries of electric cars only last for 100-160 kilometers. There are also no or few electricity stations for drivers when car batteries die. This is not as convenient as traditional cars. Traditional car drivers can easily stop and buy gas from gas stations. Thirdly, it can be time-consuming to generate electricity for cars each time drivers go out. It takes between 6 and 8 hours for the car to finish.
Tạm dịch:
Lái xe ô tô điện có một số ưu điểm và nhược điểm. Xe điện gây ra ít khí thải hơn. Chúng cũng cung cấp không gian cá nhân để người lái thư giãn khi họ cảm thấy mệt mỏi trên đường. Một số người nghĩ rằng xe điện không có bất kỳ nhược điểm nào. Nhưng sự thật lại khác. Thứ nhất, chi phí không phải chăng như ô tô truyền thống. Người lái xe cần phải tốn rất nhiều tiền điện thì xe mới có thể hoạt động được. Thứ hai, trong những dịp như dã ngoại, người lái xe không thể đi quãng đường xa vì ắc quy của xe điện chỉ chạy được 100-160 km. Cũng không có hoặc ít trạm cấp điện cho tài xế khi xe bị hết điện. Điều này không thuận tiện như ô tô truyền thống. Tài xế xe truyền thống có thể dễ dàng dừng lại và mua xăng từ các cây xăng. Thứ ba, việc sạc điện cho ô tô mỗi khi lái xe ra ngoài có thể tốn nhiều thời gian. Mất từ 6 đến 8 tiếng xe mới sạc xong.
21. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Xe điện gây ra ____.
A. không thiệt hại cho môi trường
B. thiệt hại nhiều hơn cho môi trường
C. ít thiệt hại cho môi trường
D. thiệt hại nhiều nhất cho môi trường
Thông tin: Electric cars cause fewer emissions.
(Xe điện gây ra ít khí thải hơn.)
Chọn C
22. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Chi phí cho ô tô điện thì ____.
A. thấp như ô tô truyền thống
B. cao như ô tô truyền thống
C. ít phải chăng
D. quá vô lý
Thông tin: Firstly, the cost is not as reasonable as traditional cars.
(Thứ nhất, chi phí không phải chăng như ô tô truyền thống.)
Chọn C
23. D
Xe điện không phải là lựa chọn tốt cho những chuyến đi đường dài vì ____.
A. ắc quy ô tô điện đắt tiền
B. không có trạm điện cho lái xe
C. ắc quy ô tô điện chỉ đi được quãng đường hơn 100 ki-lô-mét.
D. ắc quy ô tô điện không đi được quãng đường hơn 160 ki lô mét.
Thông tin: Secondly, on occasions like field trips, drivers cannot travel far distances because batteries of electric cars only last for 100-160 kilometers.
(Thứ hai, trong những dịp như dã ngoại, người lái xe không thể đi quãng đường xa vì ắc quy của xe điện chỉ chạy được 100-160 km.)
Chọn D
24. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Có thể mất ____ để sạc điện cho ô tô.
A. 7 giờ
B. 9 giờ
C. 5 giờ
D. 2 giờ
Thông tin: It takes between 6 and 8 hours for the car to finish.
(Mất từ 6 đến 8 tiếng xe mới sạc xong.)
Chọn A
25. C
Bài báo này chủ yếu viết về ____.
A. ưu điểm của ô tô điện
B. lý do tại sao người lái xe nên mua ô tô điện
C. những ưu điểm và nhược điểm của ô tô điện
D. sự so sánh giữa ô tô điện và ô tô truyền thống
Thông tin: Driving electric cars has several advantages and disadvantages.
(Lái xe ô tô điện có một số ưu điểm và nhược điểm.)
Chọn C
Bài nghe:
Princeton Secondary School
Ann: Hi Linh! I need some advice about Princeton Secondary School. Can you tell me more about it?
Linh: Sure An. What do you want to know about?
Ann: Well…Let’s see…Oh how many students are there in each class?
Linh: It used to be over 40 students per class. But now it’s smaller. There are about 20.
Ann: Great! Small classes help the children to be closer to teachers. What about the subjects?
Linh: Foreign languages and science are core subjects.
Ann: Is that everything? Are there any special activities?
Linh: The school also holds 2-day field trips for students in biology classes every semester. They can visit places and learn about different plants there.
Ann: Interesting! How many lessons do students have each day?
Linh: For 6th and 7th grade, students study 7 lessons a day. But for 8th and 9th grade they have 2 more.
Ann: That’s reasonable. I want to make sure that the lessons are not too packed for my kids.
Linh: Agree! Princeton also has many interesting clubs if you want them to have fun at school.
Tạm dịch bài nghe:
Trường trung học Princeton
Ann: Chào Linh! Tôi cần một số lời khuyên về trường trung học Princeton. Bạn có thể cho tôi biết thêm nhiều hơn về nó không?
Linh: Chắc chắn rồi Ann. Bạn muốn biết về điều gì?
Ann: Chà… Để xem nào… Ồ mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Linh: Trước đây mỗi lớp có hơn 40 học sinh. Nhưng bây giờ ít hơn rồi. Có khoảng 20 học sinh.
Ann: Tuyệt vời! Lớp học nhỏ giúp các em gần gũi với thầy cô hơn. Còn các môn học thì sao?
Linh: Ngoại ngữ và khoa học là môn chính.
Ann: Tất cả vậy thôi sao? Có hoạt động đặc biệt nào không?
Linh: Trường còn tổ chức 2 ngày đi thực tế cho học sinh lớp sinh học mỗi học kỳ. Họ có thể đến thăm các địa điểm và tìm hiểu về các loại cây khác nhau ở đó.
Ann: Thú vị thật! Học sinh có bao nhiêu tiết học mỗi ngày?
Linh: Đối với lớp 6 và lớp 7, học sinh học 7 tiết/ngày. Nhưng đối với lớp 8 và lớp 9, học sinh có thêm 2 tiết nữa.
Ann: Hợp lý. Tôi muốn đảm bảo rằng các tiết học không quá nhiều đối với con tôi.
Linh: Đồng ý! Princeton cũng có nhiều câu lạc bộ thú vị nếu bạn muốn chúng vui vẻ ở trường.
26. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Princeton Secondary School now has 40 students in each class.
(Trường trung học Princeton hiện có 40 học sinh trong mỗi lớp.)
Thông tin: Linh: It used to be over 40 students per class. But now it’s smaller. There are about 20.
(Linh: Trước đây mỗi lớp có hơn 40 học sinh. Nhưng bây giờ ít hơn rồi. Có khoảng 20 học sinh.)
Chọn F
27. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Foreign languages and science are the main subjects at Princeton.
(Ngoại ngữ và khoa học là những môn học chính tại Princeton.)
Thông tin: Linh: Foreign languages and science are core subjects.
(Linh: Ngoại ngữ và khoa học là môn chính.)
Chọn T
28. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Field trips in biology classes last for 2 days.
(Chuyến đi thực tế trong lớp sinh học kéo dài trong 2 ngày.)
Thông tin: Linh: The school also holds 2-day field trips for students in biology classes every semester. They can visit places and learn about different plants there.
(Linh: Trường còn tổ chức 2 ngày đi thực tế cho học sinh lớp sinh học mỗi học kỳ. Họ có thể đến thăm các địa điểm và tìm hiểu về các loại cây khác nhau ở đó.)
Chọn T
29. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
8th and 9th grade students have 9 lessons per day at Princeton.
(Học sinh lớp 8 và lớp 9 học 9 tiết mỗi ngày tại Princeton.)
Thông tin: Linh: For 6th and 7th grade, students study 7 lessons a day. But for 8th and 9th grade they have 2 more.
(Linh: Đối với lớp 6 và lớp 7, học sinh học 7 tiết/ngày. Nhưng đối với lớp 8 và lớp 9, học sinh có thêm 2 tiết nữa.)
Chọn T
30. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Ann thinks that there are too many lessons at Princeton.
(Ann nghĩ rằng có quá nhiều tiết học ở Princeton.)
Thông tin: Ann: That’s reasonable. I want to make sure that the lessons are not too packed for my kids.
(Ann: Hợp lý. Tôi muốn đảm bảo rằng các tiết học không quá nhiều đối với con tôi.)
Chọn F
31.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định
Giải thích:
Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es
Diễn tả một việc làm thường xuyên
Đáp án: Anne excellently solves many equations during her mathematics class.
(Anne xuất sắc giải nhiều phương trình trong lớp học toán của cô ấy.)
32.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “can”
Giải thích:
Câu phủ định với động từ khuyết thiếu “can”: S + can + not + V nguyên thể: Ai đó không thể làm gì
Cấu trúc: finish + V_ing: hoàn thành việc gì
Đáp án: You cannot go anywhere until you finish doing the homework.
(Con không thể đi đâu cho đến khi con hoàn thành bài tập về nhà.)
33.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định
Giải thích:
Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es
Diễn tả một việc làm thường xuyên
Đáp án: This traditional carnival takes place in Da Lat.
(Lễ hội hóa trang truyền thống này diễn ra tại Đà Lạt.)
34.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “can”
Giải thích:
Câu khẳng định với động từ khuyết thiếu “can”: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
Đáp án: Tourists can dress up in traditional costumes and enjoy fireworks.
(Du khách có thể mặc trang phục truyền thống và thưởng thức pháo hoa.)
35.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn dạng khẳng định
Giải thích:
Câu khẳng định thì quá khứ đơn với động từ “be”: There + was + N đếm được số ít: Có cái gì
Câu khẳng định thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V_ed/ tra cột 2
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
Đáp án: There was an accident when people started the parade.
(Có một tai nạn khi mọi người bắt đầu cuộc diễu hành.)
36.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định
Giải thích:
Câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có dự định, kế hoạch từ trước)
Đáp án: I am having a party at 9.00 p.m. tomorrow.
(Tôi sẽ có một bữa tiệc lúc 9 giờ tối ngày mai.)
37.
Kiến thức: Cấu trúc câu đề nghị với “Let’s”
Giải thích:
Cấu trúc: Let’s + V nguyên thể + …: Hãy làm gì
Đáp án: Let’s meet in front of the bookshop at 12:30.
(Hãy gặp nhau trước cửa hiệu sách lúc 12:30.)
38.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
In constrast, + S + V: Ngược lại thì … (diễn tả ý đối lập)
Traditional cars can travel long distances. Electric cars cannot.
(Ô tô truyền thống có thể đi quãng đường dài. Xe điện thì không thể.)
Đáp án: Traditional cars can travel long distances. In contrast, electric cars cannot.
(Ô tô truyền thống có thể đi quãng đường dài. Ngược lại, xe điện thì không thể.)
39.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
However, + S + V: Tuy nhiên … (diễn tả ý đối lập)
Electric cars are safe. But they cost a lot of electricity.
(Xe ô tô điện thì an toàn. Nhưng chúng tốn rất nhiều điện.)
Đáp án: Electric cars are safe. However, they cost a lot of electricity.
(Xe ô tô điện thì an toàn. Tuy nhiên, chúng tốn rất nhiều điện.)
40.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Similarly, + S + V: Tương tự thì …
Buses are good for the environment. Electric cars also cause few emissions.
(Xe buýt tốt cho môi trường. Xe điện cũng gây ra ít khí thải.)
Đáp án: Buses are good for the environment. Similarly, electric cars cause few emissions.
(Xe buýt tốt cho môi trường. Tương tự thì ô tô điện gây ra ít khí thải.)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Cuối kì 2 English Discovery
Môn: Tiếng Anh 7
Năm học 2024 - 2025
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1.
A. another
B. anything
C. healthy
D. thought
2.
A. teacher
B. chemistry
C. Chinese
D. change
3.
A. experiment
B. technology
C. website
D. test
4.
A. headphones
B. lend
C. heavy
D. butcher
5.
A. invitation
B. surprise
C. field-trip
D. florist
II. Choose A, B, C or D to complete the sentences
6. I’m going to __________ my homework later. I’m too tired now.
A. do
B. make
C. plan
D. go
7. I’m saving my __________. I put it in a piggy bank.
A. Tet money
B. lunar money
C. lucky money
D. piggy money
8. _________ she was in Hoi An, she was fascinated by the local culture.
A. During
B. When
C. After
D. By
9. Nathan is going to join our school’s __________. He is crazy for doing experiments.
A. IT club
B. chemistry club
C. technology club
D. chemistry club
10. Everyone must follow __________ when they are on the ship.
A. safety precautions
B. safety
C. safe precautions
D. safe plans
11. _________the florist’s special offer, only a few people buy flowers there.
A. Despite of
B. In spite of
C. Although
D. However
12. I am exhausted by the trip. __________, I have to finish reading this biology book.
A. Nevertheless
B. Despite
C. While
D. During
13. My sister __________ buy a new pair of jeans for her picnic.
A. go to
B. not going to
C. is going to
D. is going
14. Driving a flying car is not __________ driving a plane.
A. difficult as
B. difficult than
C. as difficult as
D. difficult from
15. You __________ the maths club. It will help you study algebra.
A. should not join
B. should join
C. not join
D. will not join
III. Put the words in brackets in the correct form.
16. The field-trip was __________. We did many experiments with our teachers. (INTEREST)
17. Marcus is going to the __________ to buy bread and some cookies. (BAKER)
18. My friends get __________ when they visit the historical sites. (BORE)
19. The assignment is too __________. We can never finish it tomorrow. (CHALLENGE)
20. It is the local’s __________ to dance in the festival. (CUSTOMARY)
IV. Read the following article and choose the best option A, B, C or D for each question.
Traveling by bus has both advantages and disadvantages. The first benefit of buses is the cost. People can save a lot of money when they travel by bus because it is a type of public transportation. People only need to spend about 7,000 to 10,000 Vietnam Dong for each route. For example, in Hanoi, it only costs 7,000 Vietnam Dong to travel around by bus. Second, buses are more friendly to the environment because they burn little gas and cause fewer emissions to the environment. However, this mode of transport also has many disadvantages. First, it is not as convenient as private transportation. For example, there are usually a lot of passengers on a single bus during rush hours. Passengers cannot enjoy their personal space when they are on the bus. Second, buses sometimes avoid locations with special geographical characteristics. Finally, services on buses are not quite comfortable for travelers. It may get exhausting because of crowdedness or noises of passengers and traffic vehicles.
21. In Hanoi, a passenger needs to spend ____ to travel by bus each time.
A. about 7,000 to 10,000 Vietnam Dong
B. more than 10,000 Vietnam Dong
C. more than 7,000 Vietnam Dong
D. 3,000 Vietnam Dong
22. When we compare buses with other vehicles, buses ____.
A. cause the same emissions
B. burn more gas
C. cause less damage to the environment
D. cause no emissions
23. During rush hours, ____.
A. traffic can be very crowded
B. bus passengers cannot enjoy their private space
C. buses get crowded because passengers love traveling by buses
D. buses are not as convenient as private transport
24. All of those are the reasons why services on buses are uncomfortable, except for ____.
A. loud passengers
B. the crowdedness on a bus
C. noises from other vehicles
D. the crowded traffic
25. This article mainly writes about ____.
A. the advantages of buses
B. the reasons why people should travel by bus more
C. the advantages and disadvantages of buses
D. the comparison between buses and other personal vehicles
V. Listen to the conversation and decide which one is True (T), False (F).
26. Students cannot get to the Oxford Secondary School by bus.
27. Oxford Secondary School used to have 30 students in each class.
28. The school holds field trips for students in history class each month.
29. Only 6th grade students have 7 lessons each day.
30. On Lunar’s New Year, students perform and decorate their classrooms.
VI. Rearrange the given words to make complete sentences.
31. He / map / during / drawing / geography / a / his / class. / is
=> ________________________________________
32. She / hard / works / until / everyday / gets / scores. / high
=> ________________________________________
33. The / Halloween / of / takes / celebration / place / on / the / 31st / December. / of
=> ________________________________________
34. People / offerings / their / to / send / ancestors / on / carnival. / this
=> ________________________________________
35. When / travel / bus, / you / the / on / you / can / watch / parade. / the
=> ________________________________________
36. I’m / birthday / party / having / Tuesday. / this
=> ________________________________________
37. Would / like / come / party / to / the / join / and / me?
=> ________________________________________
VII. Complete the second sentence in a way that it is similar in meaning with the first one. Use the provided words in brackets.
38. Private vehicles cause a lot of emissions to the air. Public transport is safer. (IN CONTRAST)
=> _____________________________________
39. Buses are cheap. But they are not as convenient as cars. (HOWEVER)
=> _____________________________________
40. Bicycles are popular in this country. A lot of people also travel by buses (SIMILARLY)
=> _____________________________________
---------------------THE END---------------------
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)