Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới chọn lọc, có đáp án
Phần dưới là Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 6 mới.
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 (Đề số 1)
PART 1. PHONETICS
A. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. suburb B. volunteer C. sun D. funny
2. A. painkiller B. quiet C. confident D. big
B. Odd one out
1. A. behind B. eye C. near D. under
2. A. reliable B. curious C. shy D. backyard
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A. Choose the best answer.
1. There is a well _____________ my house.
A. to the right B. near to C. to the left of D. front of
2. His villa is in the _____________.
A. factory B. home C. nation D. city
3. Mr. John is traveling to New York _____________ car.
A. on B. to C. by D. with
4. Is she preparing lunch for the family? - _____________.
A. Yes, I am. B. No, thanks . C. Yes, she is. D. Yes, there are.
5. How many _____________ do we need to go camping in the mountain?
A. sleeping bags B. sun scream C. plaster D. desert
6. James likes _____________ fireworks on New Year Eve.
A. watch B. watches C. watched D. watching
B. Fill the blanks with the correct form of the verbs
1. My father often (go) _____________ to work by car.
2. They (play) _____________ soccer at the moment.
3. There (be) _____________ a garden in front of their house.
4. She (have) _____________ breakfast at 6 o’clock.
PART 3. READING
A. Complete the passage, using the words in the box
classes watch go at in get |
Hello. My name is Tony. I (1) _____________ up at six. I take a shower. Then I eat a big breakfast. I go to school (2) _____________ a quarter to seven. I have (3) _____________ from seven to a quarter past eleven. At half past eleven, I have lunch. (4) _____________ the afternoon, I play games. I go home at five o'clock. In the evening, I (5) _____________ television. I do my homework. I (6) _____________ to bed at ten o'clock.
Your answers:
1. |
2. |
3. |
4. |
5. |
6. |
B. Read the passage and write True (T) or False (F).
My name is Mai. I’m eleven years old. I’m a student. I live in a small house in the city. My house is next to a park. I get up at half past five. I get dressed and brush my teeth. I have breakfast go to school at six thirty. The school is near my house. Classes start at seven and end at eleven. I go home at twelve o’clock. I play games after school. In the evening, I do my homework.
1._______ Mai is 11 years old.
2. _______ Her house is far from a school.
3. _______ She goes home at eleven o’clock.
4._______ She does her homework in the evening.
PART 4. WRITING
A. Write the question for the underlined part in each sentence.
1. My sister usually gives me new books.
→ _______________________________________________________?
2. They are playing soccer in the stadium.
→ _______________________________________________________?
B. Rewrite the sentences in a way that doesn’t change the meaning.
1. Mr. Hung drives very carefully.
→ Mr. Hung is _______________________________________________________.
2. My school is to the left of the bookstore.
→ The bookstore is ____________________________________________________.
ANSWER KEYS
PART 1. PHONETICS
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
B |
Đáp án B phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là |
2. |
B |
Đáp án B phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/ |
B.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
B |
Đáp án B là bộ phận cơ thể, các đáp án còn lại là giới từ chỉ vị trí |
2. |
D |
Đáp án D là danh từ, các đáp án khác là tính từ chỉ tính cách |
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
C |
To the left of: về phía bên trái của Dịch: Có một cái giếng ở phía bên trái nhà của tôi. |
2 |
D |
In the city: ở trong thành phố Dịch: Căn biệt thự của anh ấy ở trong thành phố |
3 |
C |
Travel by + phương tiện: đi bằng phương tiện gì Dịch: Ngài John đang đến New York bằng ô tô. |
4 |
C |
Trả lời câu hỏi nghi vấn thời hiện tại tiếp diễn Dịch: - Có phải cô ấy đăng chuaanr bị bữa trưa cho gia đình? – Đúng vậy. |
5 |
A |
How many + danh từ số nhiều: có bao nhiêu? Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu túi ngủ để đi cắm trại trên núi? |
6 |
D |
Like + Ving: thích làm gì Dịch: James thích xem pháo hoa đêm giao thừa. |
B.
1. goes |
2. are playing |
3. is |
4. has |
PART 3. READING
A.
1. gets |
2. at |
3. classes |
4. in |
5. watch |
6. go |
B.
1. T (I’m eleven years old.)
2. F (The school is near my house.)
3. F (I go home at twelve o’clock.)
4. T (In the evening, I do my homework.)
PART 4. WRITING
A.
1. Who usually gives you new books?
2. Where are they playing soccer?
B.
1. Mr. Hung is a careful driver.
2. The bookstore is to the right of my school.
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 (Đề số 2)
PART 1. PHONETICS
A. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. overseas B. notebook C. sofa D. knock
2. A. classmate B. bathroom C. lamp D. attic
B. Odd one out
1. A. fantastic B. gallery C. noisy D. exciting
2. A. nose B. mouth C. eye D. choir
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A. Choose the best answer.
1. He is ____________ than my brother.
A. taller B. tall C. the tall D. tallest
2. We have Vietnamese _____________ Monday and Tuesday.
A. in B. for C. on D. to
3. The bakery is ________________ the food stall and the hotel.
A. next B. behind C. in front D. between
4. There _____________ some textbooks in the bookshelf.
A. are B. be C. is D. was
5. – Do you like taking part in competitions? – ____________.
A. No, sorry. B. Yes, I do C. That’s right. D. Okay
6. – ____________ do you live? – I live on Tran Hung street.
A. What B. Where C. When D. How
B. Fill the blanks with the correct form of the verbs
1. He (be) ____________ often late for school.
2. Mrs. White (eat) ______________ his breakfast at a food stall now.
3. Mr. Pike (travel) ______________ to work by car every day.
4. This Sunday, we (visit) ______________ Ho Chi Minh mausoleum.
PART 3. READING
Choose the correct option A, B, C or D for each the gap to complete the passage
Ha Long Bay is in Quang Ninh Province. It has many (1) ____________ and caves. The islands are named after things around us. (2) ____________ the bay you can find Rooster and Han Island and even Man’s Head Island. You must (3) ____________ a boat ride around the islands – it’s essential! Tuan Chau is (4) ____________ island in Ha Long Bay. There you can (5) ____________ great Vietnamese seafood. You can watch (6) ____________ dances. You can join exciting (7) ____________. Ha Long Bay is Vietnam’s most beautiful (8) ____________ wonder.
1. A. rocks B. islands C. island D. lakes
2. A. On B. At C. In D. Over
3. A. to take B. taking C. take D. to taking
4. A. the biggest B. big C. biggest D. bigger
5. A. to enjoy B. enjoy C. enjoying D. enjoyed
6. A. historic B. good C. traditional D. difficult
7. A. activity B. acts C. activities D. actions
8. A. natural B. nature C. local D. international
PART 4. WRITING
A. Find the mistakes and correct them.
1. The dog (A) is (B) in front to (C) the sofa (D).
_____________________________________________
2. This (A) waterfall is the (B) more (C) beautiful in (D) my country.
_____________________________________________
B. Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same
1. The black dress is not as expensive as the red one.
↠ The red dress ____________________________________________________
2. It is essential that you do your homework before going to school.
↠ You must _______________________________________________________
ANSWER KEYS
PART 1. PHONETICS
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
D |
Đáp án D phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là |
2. |
A |
Đáp án A phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là /ei/ |
B.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
B |
Đáp án B là danh từ, các đáp án khác là tính từ |
2. |
D |
Đáp án D chỉ dàn hợp xướng, các đáp án khác là bộ phận cơ thể |
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
A |
Câu so sánh hơn vì có từ “than” Dịch: Anh ấy cao hơn anh trai tôi. |
2 |
C |
On + thứ trong tuần Dịch: Chúng tôi có môn ngữ văn vào thứ hai và thứ ba. |
3 |
D |
Between N and N: ở giữa cái gì và cái gì Dịch: Cửa hàng bánh mì ở giữa quán ăn nhẹ và khách sạn. |
4 |
A |
There + are + danh từ số nhiều: Có… Dịch: Có vài quyển sách giáo khoa trên giá sách. |
5 |
B |
Trả lời câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn. Dịch: – Bạn có thích tham gia các cuộc thi không? – Có. |
6 |
B |
Where: ở đâu Dịch: Bạn sống ở đâu? |
B.
1. is |
2. is eating |
3. travels |
4. are visiting |
PART 3. READING
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
6. C |
7. C |
8. A |
PART 4. WRITING
A.
1. C ↠ of (in front of: ở đằng trước)
2. C ↠ most (the most + tính từ dài: cấu trúc so sánh nhất)
B.
1. The red dress is more expensive than the black one.
2. You must do your homework before going to school
Xem thêm đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án
- Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Giữa học kì 1 có đáp án (5 đề)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án
- Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Giữa học kì 2 có đáp án (5 đề)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)