Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2 Học kì 1.
Đề cương ôn tập Toán lớp 2 Học kì 1 Chân trời sáng tạo gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, trong đó:
- 15 bài tập trắc nghiệm;
- 52 bài tập tự luận;
I. Bài tập trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:
A. 76 B. 67 C. 670 D. 607
Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là:
A. 61 B. 62 C. 64 D. 65
Câu 3. Hôm nay là thứ Ba, hỏi 16 ngày nữa là thứ mấy?
A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Năm D. Thứ Sáu
Câu 4. Hai tuần nữa là đến sinh nhật Mai, 22 tháng 8. Hôm nay là:
A. Ngày 8 tháng 8 B. Ngày 7 tháng 8
C. Ngày 9 tháng 8 D. Ngày 6 tháng 8
Câu 5. Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là:
A. Ba điểm A, B, C B. Ba điểm B, O, M
C. Ba điểm D, M, C D. Ba điểm A, O, M
Câu 6. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là:
A. 70 B. 79 C. 80 D. 89
Câu 7. Mạnh có 30 viên bi, Huy có ít hơn Mạnh 12 viên bi. Huy có số viên bi là:
A. 18 B. 28 C. 42 D. 32
Câu 8. Lan có 15 quả cam, Hùng có nhiều hơn Lan 6 quả cam. Hùng có số quả cam là:
A. 9 B. 10 C. 18 D. 21
Câu 9. Một đoàn tàu khởi hành từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau thì đến nơi. Vậy đoàn tàu khởi hành trong mấy ngày?
A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
Câu 10. Thứ tự được sắp xếp từ bé đến lớn là:
A. 17; 78; 81; 49; 38 B. 17; 38; 49; 78; 81
C. 17; 38; 78; 81; 49 D. 17; 49; 38; 78; 81
Câu 11. Chọn đáp án đúng:
A. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
B. Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ trừ đi hiệu
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 12. Một cửa hàng bán bánh mở cửa từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Mẹ đến mua hàng lúc 18 giờ. Vậy mẹ có mua được hàng không?
A. Có B. Không
Câu 13. Hai số có tổng bằng 50, biết số bé là 19. Số lớn là:
A. 50 B. 19 C. 21 D. 31
Câu 14. Độ dài đường gấp khúc MNOP là: (học sinh đo rồi tính độ dài)
A. 13 cm B. 2 dm C. 15 cm D. 20 dm
Câu 15. Để hái những quả bưởi trên cao, Phong nối hai cây gậy với nhau. Một cây dậy dài 18 dm, cây còn lại dài 14 dm. Đoạn nối giữa hai cây gậy là 3 dm. Vậy chiều dài của hai cây gậy nối với nhau là:
A. 32 dm B. 17 dm C. 21 dm D. 29 dm
................................
................................
................................
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
38 + 24 56 – 39 |
27 + 56 42 – 16 |
35 + 19 55 – 37 |
43 + 37 63 – 28 |
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính:
12 + 8 + 7 = …. |
45 – 39 + 10 = …. |
23 + 23 – 23 = …. |
Bài 3. Tính nhẩm:
10 + 10 = …. 100 – 40 = …. |
70 + 30 = …. 80 – 50 – 10 = …. |
10 + 60 + 30 = …. 90 – 20 + 30 = …. |
Bài 4. Tính nhẩm
28 + 2 + 6 = …. 48 – 8 + 5 = …. |
17 + 3 + 8 = …. 53 – 13 + 10 = …. |
39 + 1 + 3 = …. 76 – 26 – 10 = …. |
Bài 5. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:
25 + 25 …. 49 |
19 + 21 …. 30 |
45 + 45 …. 100 – 10 |
Bài 6. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 8. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. a) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 13?
b) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 10.
a) Tổng của 46 và số liền trước của nó là bao nhiêu?
b) Tổng của 33 và số liền sau của nó là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay khác:
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3