Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2 Học kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 Học kì 1 Cánh diều gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, trong đó:

- 15 bài tập trắc nghiệm;

- 51 bài tập tự luận;

I. Bài tập trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:

A. 76                               B. 67                                C. 670                    D. 607

Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là:

A. 61                               B. 62                                C. 64                      D. 65

Câu 3. Số?

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều

A. 49                               B. 48                                C. 47                      D. 46

Câu 4. Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là:

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều

A. 3                                 B. 4                                  C. 5                        D. 6

Câu 5. Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là:

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều

A. Ba điểm A, B, C                                                 B. Ba điểm B, O, M

C. Ba điểm D, M, C                                                 D. Ba điểm A, O, M

Câu 6. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là:

A. 70                               B. 79                                C. 80                      D. 89

Câu 7. Mạnh có 30 viên bi, Huy có ít hơn Mạnh 12 viên bi. Huy có số viên bi là:

A. 18                               B. 28                                C. 42                      D. 32

Câu 8. Lan có 15 quả cam, Hùng có nhiều hơn Lan 6 quả cam. Hùng có số quả cam là:

A. 9                                 B. 10                                C. 18                      D. 21

Câu 9. Tổng của 29 và số liền sau của 35 là:

A. 65                               B. 64                                C. 54                      D. 7

Câu 10. Thứ tự được sắp xếp từ bé đến lớn là:

A. 17; 78; 81; 49; 38                                                B. 17; 38; 49; 78; 81

C. 17; 38; 78; 81; 49                                                D. 17; 49; 38; 78; 81

Câu 11. Chọn đáp án đúng:

A. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

B. Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ trừ đi hiệu

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 12. Số?

27 + 15 = 16 + ? – 39

A. 61                               B. 55                                C. 65                      D. 63

Câu 13. Hai số có tổng bằng 50, biết số bé là 19. Số lớn là:

A. 50                               B. 19                                C. 21                      D. 31

Câu 14. Có 4 bạn đứng cách đều nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bạn đứng liền nhau cách nhau 6 dm. Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là:
A. 30 dm                         B. 18 dm                          C. 11 dm                D. 24 dm

Câu 15. Mỗi con vịt cân nặng 3 kg. Cân nặng của mỗi con chó là: (0,5 điểm)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều

A. 3 kg                            B. 4 kg                             C. 5 kg                   D. 6 kg

................................

................................

................................

II. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

38 + 24

56 – 39

27 + 56

42 – 16

35 + 19

55 – 37

43 + 37

63 – 28

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 2. Tính:

12 + 8 + 7 = ….

45 – 39 + 10 = ….

23 + 23 – 23 = ….

Bài 3. Tính nhẩm:

10 + 10 = ….

100 – 40 = ….

70 + 30 = ….

80 – 50 – 10 = ….

10 + 60 + 30 = ….

90 – 20 + 30 = ….

Bài 4. Tính nhẩm

28 + 2 + 6 = ….

48 – 8 + 5 = ….

17 + 3 + 8 = ….

53 – 13 + 10 = ….

39 + 1 + 3 = ….

76 – 26 – 10 = ….

Bài 5. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:

25 + 25 …. 49

19 + 21 …. 30

45 + 45 …. 100 – 10

Bài 6. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

……………………………………………………………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

……………………………………………………………………………………………

Bài 7. Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 8. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 9. a) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 13?

b) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 10.

a) Tổng của 46 và số liền trước của nó là bao nhiêu?

b) Tổng của 33 và số liền sau của nó là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 2 Cánh diều hay khác:




Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học